Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 19

第十九课:你常去图书馆吗 Dì shíjiǔ kè: Nǐ cháng qù túshū guǎn ma Bài 19: Bạn có hay đi thư viện không?

(一) 你常去图书馆吗 (Bạn thường đi đến thư viện ?)

(Yī) nǐ cháng qù túshū guǎn ma
 
麦克: 我 去 图书馆, 你 跟 我 一起 去, 好吗?
 
Màikè: Wǒ qù túshū guǎn, nǐ gēn wǒ yīqǐ qù, hǎo ma?
 
玛丽: 好。 咱们 走 吧。
 
Mǎlì: Hǎo. Zánmen zǒu ba.
 
麦克: 你 常 去 图书馆 吗?
 
Màikè: Nǐ cháng qù túshū guǎn ma?
 
玛丽: 常 去。我 常 借书,也 常 在 那儿 看 书。你 常 去 吗?
 
Mǎlì: Cháng qù. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài nà’er kànshū. Nǐ cháng qù ma?
 
麦克: 我 也 常 去。 有 时候 借 书, 有 时候 查 资料。 我 不 常 在 那儿 看 书。 我 总 在 宿舍 看 书。
 
Màikè: Wǒ yě cháng qù. Yǒu shíhòu jiè shū, yǒu shíhòu chá zīliào. Wǒ bù cháng zài nà’er kànshū. Wǒ zǒng zài sùshè kànshū.
 
玛丽: 你 的 宿舍 安静 吗?
 
Mǎlì: Nǐ de sùshè ānjìng ma?
 
麦克: 很 安静。
 
Màikè: Hěn ānjìng.
 
 
(二) 晚上你常做什么 (Bạn làm gì vào buổi tối?)
 
(Èr) wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme
 
麦克: 晚上 你 常 做 什么?
 
Màikè: Wǎnshàng nǐ cháng zuò shénme?
 
玛丽: 我 复习 课文, 预习 生词, 或者 做 练习。
 
Mǎlì: Wǒ fùxí kèwén, yùxí shēngcí, huòzhě zuò liànxí.
 
麦克: 常 看 电视 和 电影 吗?
 
Màikè: Cháng kàn diànshì hé diànyǐng ma?
 
玛丽: 我 不 常 看 电视, 也 很 少 看 电影。
 
Mǎlì: Wǒ bù cháng kàn diànshì, yě hěn shǎo kàn diànyǐng.
 
麦克: 星期六 和 星期日 你 做 什么?
 
Màikè: Xīngqíliù hé xīngqírì nǐ zuò shénme?
 
玛丽: 有 时候 在 宿舍 休息, 有 时候 给 爸爸 妈妈 写 信。 你 呢?
 
Mǎlì: Yǒu shíhòu zài sùshè xiūxí, yǒu shíhòu gěi bàba māmā xiě xìn. Nǐ ne?
 
麦克: 我 常 跟 朋友 一起 去 公园 玩儿。
 
Màikè: Wǒ cháng gēn péngyǒu yīqǐ qù gōngyuán wán er.
 
 
(七) 阅读 (đọc)
 
(Qī) yuèdú
 
我是留学生,我学习汉语。麦克也是留学生,他也学习汉语。我们都是语言文化大学的学生。
 
  我常去图书馆,他也常去图书馆。我常借书,也常在图书馆看书。我常看中文画报,也常看英文报,我很少看杂志。麦克很少在图书馆看书。有时候,他在那儿查资料,有时候借书。
 
  今天,我和麦克一起去图书馆。我借书,也还书;麦克不借书,也不还书,他只查资料。
 
  晚上我们一起看电影。
 
Wǒ shì liúxuéshēng, wǒ xuéxí hànyǔ. Màikè yěshì liúxuéshēng, tā yě xuéxí hànyǔ. Wǒmen dōu shì yǔyán wénhuà dàxué de xuéshēng.
 
    Wǒ cháng qù túshū guǎn, tā yě cháng qù túshū guǎn. Wǒ cháng jiè shū, yě cháng zài túshū guǎn kànshū. Wǒ cháng kàn zhòng wén huàbào, yě cháng kàn yīngwén bào, wǒ hěn shǎo kàn zázhì. Màikè hěn shǎo zài túshū guǎn kànshū. Yǒu shíhòu, tā zài nà’er chá zīliào, yǒu shíhòu jiè shū.
 
    Jīntiān, wǒ hé màikè yīqǐ qù túshū guǎn. Wǒ jiè shū, yě hái shū; màikè bù jiè shū, yě bù hái shū, tā zhǐ chá zīliào.
 
    Wǎnshàng wǒmen yīqǐ kàn diànyǐng.

Nguồn: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....