Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 20

Bài 20: Anh ấy đang làm gì vậy?

第二十课:他在做什么呢

Dì èrshí kè: Tā zài zuò shén me ne

 
(一) 他在做什么呢
 
(Yī) tā zài zuò shén me ne
 
(玛丽问爱德华,麦克在不在宿舍……)
 
(Mǎlì wèn àidéhuá, màikè zài bùzài sùshè……)
 
玛 丽: 麦克 在 宿舍 吗?
 
Mǎlì: Màikè zài sùshè ma?
 
爱德华: 在。
 
Àidéhuá: Zài.
 
玛 丽: 他 在 做 什么 呢?
 
Mǎlì: Tā zài zuò shénme ne?
 
爱德华:  我 来 的 时候, 他 正在 听 音乐 呢。
 
Àidéhuá: Wǒ lái de shíhòu, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne.
 
 (玛丽到麦克宿舍……)
 
  (Mǎlì dào màikè sùshè……)
 
玛 丽: 你 是 不 是 在 听 音乐 呢?
 
Mǎlì: Nǐ shì bùshì zài tīng yīnyuè ne?
 
爱德华: 没有。 我 在 听 课文 录音 呢。
 
Àidéhuá: Méiyǒu. Wǒ zài tīng kèwén lùyīn ne.
 
玛 丽: 下午 你 有 事儿 吗?
 
Mǎlì: Xiàwǔ nǐ yǒushì er ma?
 
爱德华: 没有 事儿。
 
Àidéhuá: Méiyǒu shì er.
 
玛 丽: 我们 一起 去 书店, 好吗?
 
Mǎlì: Wǒmen yīqǐ qù shūdiàn, hǎo ma?
 
爱德华: 你 要 买 什么 书?
 
Àidéhuá: Nǐ yāomǎi shénme shū?
 
玛 丽: 我 想 买 一 本 《汉英词典》。
 
Mǎlì: Wǒ xiǎng mǎi yī běn “hàn yīng cídiǎn”.
 
爱德华: 我们 怎么 去 呢?
 
Àidéhuá: Wǒmen zěnme qù ne?
 
玛 丽: 坐 车 去 吧。
 
Mǎlì: Zuòchē qù ba.
 
爱德华: 骑车 去 怎么 样?
 
Àidéhuá: Qí chē qù zěnme yàng?
 
玛 丽: 行。
 
Mǎlì: Xíng.


 
(二) 谁教你们语法
 
(Èr) shuí jiào nǐmen yǔfǎ
 
田芳: 玛丽, 你们 有 几门课?
 
Tián fāng: Mǎlì, nǐmen yǒu jǐ mén kè?
 
玛丽: 现在 只有 三门课:综合课、听力课和阅读课。
 
Mǎlì: Xiànzài zhǐyǒu sān mén kè: Zònghé kè, tīnglì kè hé yuèdú kè.
 
田芳: 有 体育 课 吗?
 
Tián fāng: Yǒu tǐyù kè ma?
 
玛丽: 没有。
 
Mǎlì: Méiyǒu.
 
田芳: 林 老师 教 你们 什么?
 
Tián fāng: Lín lǎoshī jiào nǐmen shénme?
 
玛丽: 她 教 我们 听力 和 阅读。
 
Mǎlì: Tā jiào wǒmen tīnglì hé yuèdú.
 
田芳: 谁 教 你们 语法 和 课文?
 
Tián fāng: Shuí jiào nǐmen yǔfǎ hé kèwén?
 
玛丽: 王 老师。
 
Mǎlì: Wáng lǎoshī.

 
(六) 阅读
 
(Liù) yuèdú
 
1、我去找麦克,我到他宿舍的时候,他正在听音乐呢。我问他下午有没有事,他说,下午没有事。我说:“跟我一起去书店,好吗?”他问我买什么,我说,我买一本《英汉词典》。麦克问我怎么去,我说,坐车去。麦克说,我们骑车去吧。我们下午一起骑车去书店。
 
1, Wǒ qù zhǎo màikè, wǒ dào tā sùshè de shíhòu, tā zhèngzài tīng yīnyuè ne. Wǒ wèn tā xiàwǔ yǒu méiyǒu shì, tā shuō, xiàwǔ méiyǒu shì. Wǒ shuō:“Gēn wǒ yīqǐ qù shūdiàn, hǎo ma?” Tā wèn wǒ mǎi shénme, wǒ shuō, wǒ mǎi yī běn “yīnghàn cídiǎn”. Màikè wèn wǒ zěnme qù, wǒ shuō, zuòchē qù. Màikè shuō, wǒmen qí chē qù ba. Wǒmen xiàwǔ yīqǐ qí chē qù shūdiàn.
 
2、玛丽要买电话卡( diànhuàkǎ ) ,她问服务员( fúwùyuán ) 小姐: “小姐,有100元一张的电话卡吗?”小姐说:“有,你要几张?”玛丽说:“我要两张。”服务员小姐说:“一张一百块,两张二百块。”玛丽说:“给你钱。”
 
2, Mǎlì yāomǎi diànhuàkǎ (diànhuàkǎ), tā wèn fúwùyuán (fúwùyuán) xiǎojiě: “Xiǎojiě, yǒu 100 yuán yī zhāng de diànhuàkǎ ma?” Xiǎojiě shuō:“Yǒu, nǐ yào jǐ zhāng?” Mǎlì shuō:“Wǒ yào liǎng zhāng.” Fúwùyuán xiǎojiě shuō:“Yī zhāng yībǎi kuài, liǎng zhāng èrbǎi kuài.” Mǎlì shuō:“Gěi nǐ qián.”
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....