Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 21

Bài 21: Tôi đi bưu điện gửi bưu phẩm

第二十一课: 我去邮局寄包裹

 
Dì èrshíyī  kè: Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ
 
 
 
(一) 我去邮局寄包裹
 
(Yī) wǒ qù yóujú jì bāoguǒ
 
(玛丽在宿舍门口遇见麦克)
 
(mǎlì zài sùshè ménkǒu yùjiàn màikè)
 
玛丽:麦克,你 要 去 哪儿?
 
Mǎlì: Màikè,nǐ yào qù nǎr?
 
麦克: 我 去 邮局 寄 包裹。 你 去吗?
 
Màikè: Wǒ qù yóujú jì bāoguǒ. Nǐ qù ma?
 
玛丽: 不去。一会儿 老师 来 给 我 辅导。 顺便 替 我 买 几张 邮票 吧。
 
Mǎlì:  Bú qù.Yíhuìr lǎoshī lái gěi wǒ fǔdǎo.Shùnbiàn tì wǒ mǎi jǐ zhāng yóupiào ba.
 
麦克: 你 要 纪念 邮票 还 是 要 普通 邮票?
 
Màikè: Nǐ yào jìniàn yóupiào háishì yào pǔtōng yóupiào?
 
玛丽: 普通 邮票。
 
Mǎlì: Pǔtōng yóupiào.
 
麦克: 要 多 少?
 
Màikè: Yào duōshao?
 
玛丽: 给 我 买 十张 五块 的, 二十张 一块 的。 我 给 你 拿钱。
 
Mǎlì: Gěi wǒ mǎi shí zhāng wǔ kuài de, èrshí zhāng yí kuài de. Wǒ gěi nǐ ná qián.
 
麦克: 不用, 先 用 我 的 钱 买 吧。
 
Màikè: Bú yòng,xiān yòng wǒ de qián mǎi ba.
 
 (二) 外贸代表团明天去上海参观
 
(Èr) wàimào dàibiǎo tuán míngtiān qù shànghǎi shēn guān
 
(玛丽的朋友珍妮是四年级学生,她来玛丽宿舍请玛丽帮她办事)
 
(mǎlì de péngyǒu zhēnnī shì sì niánjí xuéshēng, tā lái mǎlì sùshè qǐng mǎlì bāng tā bànshì)
 
珍妮:   玛丽,我 明天 去 上海。
 
Zhēnnī:   Mǎlì,wǒ míngtiān qù Shànghǎi.
 
玛丽:   你 去 上海 做 什么? 去 旅行 吗?
 
Mǎlì:  Nǐ qù Shànghǎi zuò shénme? qù lǚxíng ma?
 
珍妮:  不。明天 一 个 外贸 代表团 去 上海 参观, 我 去给 他们 当 翻译。
 
Zhēnnī:   Bù. Míngtiān yí ge wàimào dàibiǎotuán qù Shànghǎi cānguān,wǒ qù gěi tāmen dāng fānyì.
 
玛丽:    坐 飞机 去 还是 坐 火车 去?
 
Mǎlì:    Zuò fēijī qù háishì zuò huǒchē qù?
 
珍妮:    坐 飞机 去。
 
Zhēnnī:   Zuò fēijī qù.
 
玛丽:    什么 时候 回来?
 
Mǎlì:   Shénme shíhou huí lái?
 
珍妮:    八号 回来。 替 我 办 一件事, 行吗?
 
Zhēnnī:   Bāhào huílái. Tì wǒ bàn yí jiàn shì, xíng ma?
 
玛丽:   什么 事? 你 说 吧。
 
Mǎlì:   Shénme shì? Nǐ shuō ba.
 
珍妮:   给 我 拿 一下儿 信 和 报。
 
Zhēnnī:   Gěi wǒ ná yíxiǎr xìn hé bào.
 
玛丽:   行, 没 问题。
 
Mǎlì:    Xíng, méi wèntí.
 
(九) 阅读
 
(Jiǔ) yuèdú
 
1、一个外贸代表团来中国访问( fǎngwèn )。 明天他们去上海参观。我跟他们一起去,给他们当翻译。我们坐飞机去,八号回来。我对玛丽说:“替我拿一下儿信和报纸,行吗?”玛丽说:“行,没问题。”
 
1, Yīgè wàimào dàibiǎo tuán lái zhōngguó fǎngwèn (fǎngwèn). Míngtiān tāmen qù shànghǎi shēn guān. Wǒ gēn tāmen yīqǐ qù, gěi tāmen dāng fānyì. Wǒmen zuò fēijī qù, bā hào huílái. Wǒ duì mǎlì shuō:“Tì wǒ ná yīxià er xìnhé bàozhǐ, xíng ma?” Mǎlì shuō:“Xíng, méi wèntí.”
 
2、下午我去邮局寄包裹。我问玛丽去不去,玛丽说她不去,一会儿老师来给她辅导。她说:“替我买一些邮票行吗?”我问她要什么邮票,要纪念邮票还是要普通邮票。她说要普通邮票,要十张五块的、二十张一块的。她要给我钱,我说先用我的钱买吧,回来你再给我。
 
2, Xiàwǔ wǒ qù yóujú jì bāoguǒ. Wǒ wèn mǎlì qù bù qù, mǎlì shuō tā bù qù, yī huǐ ér lǎoshī lái gěi tā fǔdǎo. Tā shuō:“Tì wǒ mǎi yīxiē yóupiào háng ma?” Wǒ wèn tā yào shénme yóupiào, yào jìniàn yóupiào háishì yào pǔtōng yóupiào. Tā shuō yào pǔtōng yóupiào, yào shí zhāng wǔ kuài de, èrshí zhāng yīkuài de. Tā yào gěi wǒ qián, wǒ shuō xiān yòng wǒ de qián mǎi ba, huílái nǐ zài gěi wǒ.

Nguồn: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....