Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 28

Bài 28: Tôi muốn học thái cực quyền.
第二十八课: 我想学太极拳
 
Dì èrshíbā kè: Wǒ xiǎng xué tàijí quán
 
 
(一) 我想学太极拳
 
(Yī) wǒ xiǎng xué tàijí quán
 
玛丽:   你 会 打 太极拳 吗?
 
Mǎlì:     Nǐ huì dǎ tàijíquán ma?
 
麦克:   不 会。 你 呢?
 
Màikè:    Bú huì. Nǐ ne?
 
玛丽:   我 也 不 会。 你 想 不 想 学?
 
Mǎlì:        Wǒ yě bú huì. Nǐ xiǎng bù xiǎng xué?
 
麦克:   想 学。
 
Màikè:    Xiǎng xué. 
 
玛丽:   我 也 想 学。 听 说 体育 老师下 星期 教 太极拳, 我们 去 报名吧。
 
Mǎlì:    Wǒ yě xiǎng xué. Tīng shuō tǐyù lǎoshī xià xīngqī jiāo tàijíquán,
 
wǒmen qù bào míng ba.
 
麦克:   好。
 
Màikè:    Hǎo.
 
(二) 您能不能再说一遍
 
(Èr) nín néng bùnéng zàishuō yībiàn
 
玛丽:   老师, 我们 想 学 太极拳,现在 可以 报名 吗?
 
Mǎlì:    Lǎoshī, wǒmen xiǎng xué tàijíquán,xiànzài kěyǐ bào míng ma?
 
老师:    可以。
 
Lǎoshī:    Kěyǐ.
 
玛丽:    什么 时候 开始 上课?
 
Mǎlì:    Shénme shíhou kāishǐ shàng kè?
 
老师:    下 星期一。
 
Lǎoshī:    Xià xīngqīyī.
 
玛丽:    每 天 下午 都 有 课 吗?
 
Mǎlì:    Měitiān xiàwǔ dōu yǒu kè ma?
 
老师:    不。 只 “一、三、五” 下午。
 
Lǎoshī:    Bù. Zhǐ “yī sān wǔ” xiàwǔ.
 
玛丽:    对不起, 您 能 不 能 再 说 一遍? 我 不 懂 “一 三 五” 是 什么意思。
 
Mǎlì:    Duìbuqǐ,nín néng bu néng zài shuō yí biàn? Wǒ bù dǒng“yī sān wǔ” shì shénme yìsī.
 
老师:    就 是 星期一、 星期三、 星期五。
 
Lǎoshī:    Jiù shì xīngqīyī、 xīngqīsān、 xīngqīwǔ.
 
玛丽:    从 几 点 到 几 点 上课?
 
Mǎlì:    Cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn shàng kè?
 
老师:    四 点 半 到 五 点 半。 一 次 一 个 小时。
 
Lǎoshī:    Sì diǎn bàn dào wǔ diǎn bàn. Yí cì yí ge xiǎoshí.
 
  (星期一下午……)
 
    (Xīngqí yī xiàwǔ……)
 
老师:    玛丽! 玛丽 怎么 没 来?
 
Lǎoshī:    Mǎlì! Mǎlì zěnme méi lái?
 
麦克:    老师,玛丽 让 我 给 她 请 个假。她 今天 有点儿 不 舒服,头疼,发 烧,可能 感冒了。 她 要 去医院 看 病,不 能 来 上课。
 
Màikè:    Lǎoshī,Mǎlì ràng wǒ gěi tā qǐng ge jià.Tā jīntiān yǒudiǎnr bù shūfu, tóu téng,fāshāo,kěnéng gǎnmào le.Tā yào qù yīyuàn kàn bìng,bù néng lái shàng kè.

 
阅读(yuèdú)
 
 1.我想学打太极拳
 
    我不会打太极拳,我想学。玛丽也不会,她也想学。我听说体育老师下星期教太极拳,我们就去报名。
 
  我问老师:“今天可以报名吗?”
 
  老师说:“可以。”
 
  我问什么时间开始上课,老师告诉我们,下星期一下午开始。 
 
  我问:“从几点到几点上课?”
 
  “从四点半到五点半,每次一个小时。”
 
  “每天下午都上课吗?”
 
  老师说,不是每天下午,只一三五下午。我不懂“一三五”是什么意思,就对老师说:“老师,请您再说一遍,好吗?”
 
  老师说:“一三五就是星期一、星期三、星期五。”
 
  今天下午我们有太极拳课,玛丽觉得头疼,有点儿不舒服,可能感冒了。她要去医院看病,让我给她请假。上课的时候儿,老师问玛丽怎么没来,我告诉老师,她病了,今天不能来上课。
 
1. Wǒ xiǎng xué dǎ tàijí quán
 
    Wǒ bù huì dǎ tàijí quán, wǒ xiǎng xué. Mǎlì yě bù huì, tā yě xiǎng xué. Wǒ tīng shuō tǐyù lǎoshī xià xīngqí jiào tàijí quán, wǒmen jiù qù bàomíng.
 
        Wǒ wèn lǎoshī:“Jīntiān kěyǐ bàomíng ma?”
 
        Lǎoshī shuō:“Kěyǐ.”
 
        Wǒ wèn shénme shíjiān kāishǐ shàngkè, lǎoshī gàosù wǒmen, xià xīngqí yī xiàwǔ kāishǐ. 
 
        Wǒ wèn:“Cóng jǐ diǎn dào jǐ diǎn shàngkè?”
 
        “Cóng sì diǎn bàn dào wǔ diǎn bàn, měi cì yīgè xiǎoshí.”
 
        “Měitiān xiàwǔ dōu shàngkè ma?”
 
        Lǎoshī shuō, bùshì měitiān xiàwǔ, zhǐ yīsānwǔ xiàwǔ. Wǒ bù dǒng “yīsānwǔ” shì shénme yìsi, jiù duì lǎoshī shuō:“Lǎoshī, qǐng nín zàishuō yībiàn, hǎo ma?”
 
        Lǎoshī shuō:“Yīsānwǔ jiùshì xīngqí yī, xīngqísān, xīngqíwǔ.”
 
        Jīntiān xiàwǔ wǒmen yǒu tàijí quán kè, mǎlì juédé tóuténg, yǒudiǎn er bú shūfú, kěnéng gǎnmàole. Tā yào qù yīyuàn kànbìng, ràng wǒ gěi tā qǐngjià. Shàngkè de shíhòu er, lǎoshī wèn mǎlì zěnme méi lái, wǒ gàosù lǎoshī, tā bìngle, jīntiān bùnéng lái shàngkè.
 
2. 我不能开车
 
  一天,我问麦克会不会开车,他说会。我说,我朋友有一辆车,我们可以借,星期天我们开他的车去长城玩儿,怎么样?麦克说,不行,我在中国不能开车。
 
  我问他:“为什么?”他说,没有开车的护照(hùzhào,passport )。我说,那不叫护照,叫执照
 
( zhízhào, license )。他说:“对,是执照。我常常错了。”我说:“要说‘常常错’;不能说‘常常错了’,‘常常’后边不能用‘了’。”“是吗?我还没学这个语法呢。”
 
2. Wǒ bùnéng kāichē
 
        Yītiān, wǒ wèn màikè huì bù huì kāichē, tā shuō huì. Wǒ shuō, wǒ péngyǒu yǒuyī liàng chē, wǒmen kěyǐ jiè, xīngqítiān wǒmen kāi tā de jū qù chángchéng wán er, zěnme yàng? Màikè shuō, bùxíng, wǒ zài zhōngguó bùnéng kāichē.
 
        Wǒ wèn tā:“Wèishéme?” Tā shuō, méiyǒu kāichē de hùzhào (hùzhào,passport). Wǒ shuō, nà bù jiào hùzhào, jiào zhízhào (zhízhào, license). Tā shuō:“Duì, shì zhízhào. Wǒ chángcháng cuòle.” Wǒ shuō:“Yào shuō ‘chángcháng cuò’; bùnéng shuō ‘chángcháng cuòle’,‘chángcháng’hòubian bùnéng yòng ‘le’.”“Shì ma? Wǒ hái méi xué zhège yǔfǎ ne.”


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....