Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 29

Bài 29: Cô ấy học rất giỏi.
第二十九课: 她学得很好。
 
Dì èrshíjiǔ kè: Tā xué dé hěn hǎo.
 
 
(一) 她学得很好
 
(Yī) tā xué dé hěn hǎo
 
老师:    罗兰,电视台想请留学生表演一个汉语节目。你愿意去吗
 
Lǎoshī:    Luólán, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng biǎoyǎn yí ge Hànyǔ jiémù.Nǐ yuànyì qù ma?
 
罗兰:    老师, 我 不 想 去。
 
Luólán:    Lǎoshī, wǒ bù xiǎng qù. 
 
老师:   为 什么?
 
Lǎoshī:    Wèi shénme?
 
罗兰:   我 汉语 说 得 不 好, 也 不 会表演。
 
Luólán:    Wǒ Hànyǔ shuō de bù hǎo, yě bú huì biǎoyǎn.
 
老师:   你 学 得 不 错, 有 很 大 进步,汉语 水平 提高 得 很 快。
 
Lǎoshī:    Nǐ xué de búcuò, yǒu hěn dà jìnbù,Hànyǔ shuǐpíng tígāo de hěn kuài.
 
罗兰:   哪 里。 我 发 音 发 得 不 准, 说得 不 流利。 让 玛丽 去 吧。 她 汉语学 得 很 好, 说得 很 流利。玛丽 还 会 唱 京剧。
 
Luólán:       Nǎlǐ. Wǒ fā yīn fā de bù zhǔn,shuō de bù liúlì. Ràng Mǎlì qù ba. Tā Hànyǔ xué de hěn hǎo, shuō de hěn liúlì.Mǎlì hái huì chàng jīngjù.
 
老师:   是 吗? 她 京剧 唱 得 怎么样?
 
Lǎoshī:     Shì ma? Tā jīngjù chàng de zěnmeyàng?
 
罗兰:   王 老师 说, 她 唱 得 不错。
 
Luólán:       Wáng lǎoshī shuō, tā chàng de búcuò.
 
老师:   她 怎么 学 得 这么 好?
 
Lǎoshī:     Tā zěnme xué de zhème hǎo?
 
罗兰:   她 非常 努力, 也 很 认真。
 
Luólán:    Tā fēicháng nǔlì, yě hěn rènzhēn.
 
 
(二) 她每天都起得很早
 
(Èr) tā měitiān dū qǐ dé hěn zǎo
 
麦克:   老师, 你 看 她 太极拳 打 得怎么样?
 
Màikè:    Lǎoshī, nǐ kàn tā tàijíquán dǎ de zěnmeyàng?
 
老师:   打 得 不错。
 
Lǎoshī:    Dǎ de búcuò.
 
麦克:   为 学 太极拳,她 每天 都 起 得 很 早。
 
Màikè:   Wèi xué tàijíquán,tā měitiān dōu qǐ de hěn zǎo.
 
老师:   麦克, 你 喜欢 什么 运动?
 
Lǎoshī:    Màikè, nǐ xǐhuan shénme yùndòng?
 
麦克:   我 喜欢 跑步、 打 篮球。
 
Màikè:   Wǒ xǐhuan pǎobù、 dǎ lánqiú.
 
老师:   刚才 我 看 你 跑 得 很 快。你 篮球 打 得 怎么样?
 
Lǎoshī:   Gāngcái wǒ kàn nǐ pǎo de hěn kuài.Nǐ lánqiú dǎ de zěnmeyàng?
 
麦克:   打 得 还 可以。 老师, 您 每 天 都 来 锻炼 吗?
 
Màikè:   Dǎ de hái kěyǐ. Lǎoshī, nín měitiān dōu lái duànliàn ma?
 
老师:   对,我 每 天 都 坚持 锻炼。你 呢?
 
Lǎoshī:   Duì, wǒ měi tiān dōu jiānchí duànliàn. Nǐ ne?
 
麦克:   我 不 常 锻炼, 因为 我 晚上 常常 睡 得 很 晚, 早上 起 得 也 很 晚。
 
Màikè:   Wǒ bù cháng duànliàn,yīnwèi wǒ wǎnshang chángchang shuì de hěn wǎn, zǎoshang qǐ de yě hěn wǎn.
 
 
(十一) 阅读( yuèdú)
 
1。 今天办公室的李老师对我说,电视台想请留学生去表演汉语节目,他问我愿意不愿意去。我觉得我汉语说得不太好,发音发得不准,不想去。我对老师说,玛丽行,玛丽学得很好,她还会唱京剧,她唱京剧唱得很不错。玛丽学得非常努力,也很认真。她每天起得很早,睡得很晚。你让玛丽去吧。老师问我玛丽愿意去吗?我说,你跟她谈谈,我想她一定愿意。
 
1.   Jīntiān bàngōngshì de lǐ lǎoshī duì wǒ shuō, diànshìtái xiǎng qǐng liúxuéshēng qù biǎoyǎn hànyǔ jiémù, tā wèn wǒ yuànyì bù yuànyì qù. Wǒ juédé wǒ hànyǔ shuō dé bù tài hǎo, fāyīn fā dé bù zhǔn, bùxiǎng qù. Wǒ duì lǎoshī shuō, mǎlì xíng, mǎlì xué dé hěn hǎo, tā hái huì chàng jīngjù, tā chàng jīngjù chàng dé hěn bùcuò. Mǎlì xué dé fēicháng nǔlì, yě hěn rènzhēn. Tā měitiān qǐ dé hěn zǎo, shuì dé hěn wǎn. Nǐ ràng mǎlì qù ba. Lǎoshī wèn wǒ mǎlì yuànyì qù ma? Wǒ shuō, nǐ gēn tā tán tán, wǒ xiǎng tā yīdìng yuànyì.
 
2。 上课的时候,老师问大家,毕业后打算做什么工作。同学们都说了自己的打算。爱德华写文章( wénzhāng )写得不错,还喜欢摄影( shèyǐng ),照相照得很好,他想当一个记者。罗兰觉得在学校工作很有意思,想当老师。玛丽想当律师。麦克汉语学得很好,他打算当翻译。他说当翻译很难。山本想到父亲的公司工作。兰笛对秘书工作很感兴趣,她希望能去大使馆当秘书。
 
2。 Shàngkè de shíhòu, lǎoshī wèn dàjiā, bìyè hòu dǎsuàn zuò shénme gōngzuò. Tóngxuémen dōu shuōle zìjǐ de dǎsuàn. Àidéhuá xiě wénzhāng (wénzhāng) xiě dé bùcuò, hái xǐhuān shèyǐng (shèyǐng), zhàoxiàng zhào dé hěn hǎo, tā xiǎng dāng yīgè jìzhě. Luólán juédé zài xuéxiào gōngzuò hěn yǒuyìsi, xiǎng dāng lǎoshī. Mǎlì xiǎng dāng lǜshī. Màikè hànyǔ xué dé hěn hǎo, tā dǎsuàn dāng fānyì. Tā shuō dāng fānyì hěn nán. Shānběn xiǎngdào fùqīn de gōngsī gōngzuò. Lán dí duì mìshū gōngzuò hěn gǎn xìngqù, tā xīwàng néng qù dàshǐ guǎn dāng mìshū.

Nguồn: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....