Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ các từ vựng tiếng Trung thông dụng chủ đề sẽ cuộc sống hằng ngày giúp bạn nhanh chóng cải thiện vốn từ vựng và giao tiếp tốt nhất.

thu vung tieng trung thong dung
Học từ vựng tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày

 
Có thể nói để giao tiếp được tiếng Trung , từ vựng luôn đóng một vai trò chủ chốt trong quá trình học. Bạn càng biết nhiều từ vựng tiếng Trung, bạn càng có cơ hội hiểu được và nghe được tiếng Trung , và điều quan trọng nhất là bạn có thể nói và viết được những gì mình đang suy nghĩ. 
 
Từ vựng tiếng Trung đóng một vai trò cực kỳ quan trọng , tuy nhiên những người khi bắt đầu học tiếng Trung thường bỡ ngỡ vì số lượng từ vựng tương đối lớn nên không biết cách học từ vựng như thế nào thì hiệu quả . Hãy luôn nhớ rằng , đừng quá tham lam khi cố gắng biết được hết tất cả từ vựng , mà hãy học thật chuyên sâu , học từ nào chắc từ đó. 
Những lưu ý trong cách học từ vựng cơ bản như sau: Hãy cố gắng học từ vựng thuộc chủ đề tiếng Trung nào mà bạn đang nghiên cứu , làm việc hoặc học tập , tóm lại là những chủ đề mà bạn có thể ứng dụng trực tiếp trong cuộc sống. Điều này sẽ giúp bạn nhớ từ vựng lâu hơn vì được sử dụng hằng ngày.
1. 回家 (huí jiā): Về nhà
2. 脱衣服 (tuō yī fú): Cởi quần áo
3. 换鞋 (huàn xié): Thay giầy
4. 上厕所 (shàng cè suǒ): Đi vệ sinh
5. 洗手 (xǐ shǒu): Rửa tay
6. 吃晚饭 (chī wǎn fàn): Ăn tối
7. 休息 (xiū xī): Nghỉ ngơi
8. 读报纸 (dú bào zhǐ): Đọc báo
9. 看电影 (kàn diàn yǐng): Xem tivi

hoc tu vung tieng trung hang ngay
Học từ vựng tiếng Trung thông dụng
 
10. 听音乐 (tīng yīn yuè): Nghe nhạc
11. 玩游戏 (wán yóu xì): Chơi trò chơi,chơi game
12. 洗澡 (xǐ zǎo): Tắm
13. 淋浴 (lín yù): Tắm vòi hoa sen
14. 泡澡 (pào zǎo): Tắm trong bồn tắm
15. 上床 (shàng chuáng): Lên giường
16. 关灯 (guān dēng): Tắt đèn
17. 睡觉 (shuì jiào): Đi ngủ
18. 起床 (qǐ chuáng): Thức dậy
19. 穿衣服 (chuān yī fú): Mặc quần áo
20. 刷牙 (shuā yá): Đánh răng
21. 洗脸 (xǐ liǎn): Rửa mặt
22. 梳头 (shū tóu): Chải tóc, chải đầu
23. 照镜子 (zhào jìng zǐ): Soi gương
24. 化妆 (huà zhuāng): Trang điểm
25. 刮胡子 (guā hú zǐ): Cạo râu
26. 吃早饭 (chī zǎo fàn):Ăn sáng
27. 穿鞋 (chuān xié): Đi giầy
28. 戴帽子 (dài mào zǐ): Đội mũ
29. 拿包 (ná bāo): Lấy túi, cầm túi
30. 出门 (chū mén): Đi ra ngoài
Trên đây là Tiếng Trung thông dụng trong đời sống hàng ngày. Nếu nắm chắc những từ vựng này chắc chắn sẽ giúp bạn giao tiếp tiếng Trung cực kỳ hiệu quả đấy!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....