Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung về bến xe

Xe cộ là phương tiện rất quen thuộc trong cuộc sống. Vậy bạn, bạn học tiếng Trung đã biết các từ vựng tiếng Trung về bến xe, xe cộ chưa? Cùng SOFL học ngay nhé.
Từ vựng tiếng Trung về bến xe
Từ vựng tiếng Trung về bến xe
 
Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với bạn đọc từ vựng tiếng Trung thông dụng về bến xe. Hi vọng có thể giúp bạn mở rộng vốn từ cũng như tăng khả năng giao tiếp tiếng Trung thực tế của mình:

Tên các bến xe bằng tiếng Trung

  • Các bến xe tại Hà Nội trong tiếng Trung

1. bến xe Mỹ Đình   ---   美亭车站 /Měi tíng chēzhàn/
2. bến xe Gia Lâm   ---   嘉林车站 /Jiā lín chēzhàn/
3. bến xe Giáp Bát   ---   甲八车站 /Jiǎ bā chēzhàn/
4. bến xe Nước Ngầm   ---   水潜车站 /Shuǐ qián chēzhàn/
5. bến xe Yên Nghĩa   ---   安义车站 /Ān yì chēzhàn/

  • Một vài bến xe tại tp. Hồ Chí Minh trong tiếng Trung

1. bến xe Miền Đông   ---   东方车站 /Dōng fāng chēzhàn/
2. bến xe Miền Tây   ---   西边车站 /Xībian chēzhàn/
3. bến xe Chợ Lớn   ---   堤岸车站 /Dī’àn chēzhàn/

Từ vựng tiếng Trung về chủ đề bến xe

  1. Ắc quy --- 电池 /diàn chí/
  2. Bãi đỗ xe --- 车场 /chē chǎng/
  3. Bảng đồng hồ (Taplo) --- 仪表板 /yíbiǎo bǎn/
  4. Bến xe buýt --- 公共汽车停靠站 /gōng gòng qìchē tíngkào zhàn/
  5. Bến xe taxi --- 出租车站 /chūzū chē zhàn/
  6. Biển số ô tô --- 汽车牌照 /qìchē páizhào/
  7. Bộ giảm chấn --- 避震器 /bì zhèn qì/
  8. Bộ tản nhiệt --- 散热器 /sànrè qì/
  9. Bộ tản nhiệt --- 散热器 /Sànrè qì/
  10. Bộ thắng (bộ phanh) --- 制动器 /zhìdòngqì/
  11. Cái kẹp vé --- 票夹 /piào jiā/
  12. Cần gạt nước --- 刮水器 /guā shuǐ qì/
  13. Cần số --- 变速杆 /biànsù gǎn
  14. Chạy không tải --- 空转档 /kōng zhuǎn dàng/
  15. Chân ga --- 油门 /yóumén/
  16. Chỗ ngồi --- 座位 /zuòwèi/
  17. Chỗ ngồi sau xe --- 后座 /hòu zuò/
  18. Còi --- 喇叭 /lǎbā/
  19. Compa lên kính --- 摇窗装置 /yáo chuāng zhuāngzhì/
  20. Côn xe --- 离合器 /líhéqì/
  21. Công tắc --- 点火开关 /diǎn huǒ kāiguān/
  22. Công tắc xi nhan --- 方向灯开关 /fāng xiàng dēng kāiguān/
  23. Công tơ mét --- 速度表 /sùdù biǎo/
  24. Công ty cho thuê ô tô --- 汽车出租公司 /qìchē chūzū gōngsī/
  25. Cốp xe --- 置物盒 /zhìwù hé/
  26. Cửa giữa --- 中门 /zhōng mén/
  27. Cửa sau --- 后门 /hòumén/
  28. Cửa sổ hậu --- 后窗 /hòu chuāng/
  29. Cửa sổ xe --- 车窗 /chē chuāng/
  30. Cửa trước --- 前门 /qiánmén/
  31. Cửa xe --- 车门 /chēmén/
  32. Dây đai an toàn --- 安全带 /ānquán dài/
  33. Dừng xe --- 停车 /tíngchē/
  34. Đèn báo trên nóc xe taxi --- 出租车顶灯 /chūzū chē dǐngdēng/
  35. Đèn bên --- 侧灯 /cè dēng/
  36. Đèn hậu --- 尾灯 /wěidēng/
  37. Đèn hiệu rẽ --- 方向灯 /fāngxiàng dēng/
  38. Đèn hông --- 侧灯 /cè dēng/
  39. Đèn phản quang --- 反光灯 /fǎnguāng dēng/
  40. Đèn trước --- 前灯 /qián dēng/
  41. Đèn xi nhan --- 转向灯 /zhuǎnxiàng dēng/
  42. Đi nhầm xe --- 乘错车 /chéng cuòchē/
  43. Đi xe buýt --- 乘公交车 /chéng gōngjiāo chē/
  44. Điểm xuống xe --- 车下处 /chē xià chu/
  45. Đội xe buýt --- 公交车队 /gōngjiāo chē duì/
  46. Đồng hồ báo xăng --- 汽油表 /qìyóu biǎo/
  47. Đồng hồ kilomet --- 里程表 /lǐchéng biǎo/
  48. Đồng hồ tính tiền (taxi) --- 自动计程器 /zìdòng jì chéng qì/
  49. Đường ray xe điện --- 电车路轨 /diànchē lùguǐ/
  50. Ga cuối --- 终点站 /zhōngdiǎn zhàn/
  51. Ghế gập --- 折叠式加座 /zhédié shì zuò/
  52. Ghế hành khách --- 乘客座位 /chéngkè zuòwèi/
  53. Ghế lái --- 驾驶座位 /jiàshǐ zuòwèi/
  54. Giá để hành lý trên nóc xe --- 车顶行李架 /chē dǐng xínglǐ jià/
  55. Giá vé dành cho trẻ con --- 儿童半票 /értóng bànpiào/
  56. Giảm tốc độ --- 减速 /jiǎnsù/
  57. Giao thông công cộng --- 公共交通 /gōnggòng jiāotōng/
  58. Giấy chứng nhận đã nộp hết thuế --- 完税证 /wánshuì zhèng/
  59. Giờ cao điểm --- 交通拥挤时间 /jiāotōng yǒngjǐ shíjiān/
  60. Gương chiếu hậu --- 后视镜 /hòu shì jìng/
  61. Hành khách đi vé tháng --- 月票乘客 /yuèpiào chéngkè/
  62. Hộp đựng đồ (trên xe) --- 置物盒 /zhìwù hé/
  63. Hộp số tự động --- 自动变速器 /zìdòng biànsùqì/
  64. Khách ở bến --- 站客 /zhàn kè/
  65. Khóa cửa --- 门锁 /mén suǒ/
  66. Khởi động xe (khởi động động cơ) --- 发动引擎 /fādòng yǐnqíng/
  67. Khung gầm ô tô --- 底盘 /dǐpán/
  68. Khung xe --- 底盘 /dǐpán/
  69. Kính chắn gió --- 挡风玻璃 /dǎng fēng bōlí/
  70. Kính chiếu hậu --- 侧镜 /cè jìng/
  71. Lên xe --- 上车 /shàng chē/
  72. Lốp dự phòng --- 备用轮胎 /bèiyòng lúntāi/
  73. Lốp xe --- 轮胎 /lúntāi/
  74. Máy đếm tiền tự động --- 自动计费器 /zìdòng jì fèi qì/
  75. Máy đo chặng đường tự động --- 自动计程器 /zìdòng jì chéng qì/
  76. Mời mua vé --- 请买票 /qǐng mǎi piào/
  77. Nắp động cơ --- 发动机罩 /fādòngjī zhào/
  78. Ngành dịch vụ taxi --- 出租汽车服务业 /chūzū qìchē fúwù yè/
  79. Nhả phanh --- 放松手刹车 /fàngsōng shǒu shāchē/
  80. Nhân viên bán vé --- 售票员 /shòupiàoyuán/
  81. Nhân viên soát vé --- 查票员 /chá piào yuán/
  82. Nóc xe --- 车顶 /chē dǐng/
  83. Nổ săm xe --- 爆胎 /bào tāi/
  84. Nước làm mát --- 防冻剂 /fángdòng jì/
  85. Ống xả --- 排气管 /pái qì guǎn/
  86. Phanh gấp, thắng gấp --- 急刹车 /jí shāchē/
  87. Phanh xe --- 刹车 /shāchē/
  88. Quay đầu --- 掉头 /diàotóu/
  89. Quầy bán vé --- 售票台 /shòupiào tái/
  90. Rẽ phải --- 右转 /yòu zhuǎn/
  91. Rẽ trái ---  左转 /zuǒ zhuǎn/
  92. Sang số --- 换档 /huàn dǎng/
  93. Say xe --- 晕车 /yùnchē/
  94. Số xe ô tô --- 汽车筹码 /qìchē chóumǎ/
  95. Sự cố giao thông (tai nạn giao thông) --- 交通事故 /jiāotōng shìgù/
  96. Taxi --- 出租车 /chūzū chē/
  97. Tay kéo phanh tay --- 手制动器 /shǒu zhìdòngqì/
  98. Tay mở cửa xe --- 门把 /mén bǎ/
  99. Tay quay nâng hạ kính --- 车窗摇把 /chē chuāng yáo bǎ/
  100. Tăng ga, lên ga --- 踩油门 /cǎi yóumén/
  101. Tăng số --- 加速 /jiāsù/
  102. Tắt máy --- 熄火 /xīhuǒ/
  103. Tấm chắn bùn --- 挡泥板 /dǎng ní bǎn/
  104. Tẩu thuốc --- 点烟器 /diǎn yān qì/
  105. Thay săm xe --- 换胎 /huàn tāi/
  106. Thùng bảo hiểm --- 保险杠 /bǎoxiǎn gàng/
  107. Thùng đựng hành lý --- 行李箱 /xínglǐ xiāng/
  108. Thùng thu phí --- 售费箱 /shòu fèi xiāng/
  109. Thùng xăng --- 油箱 /yóu xiāng/
  110. Tiền vé --- 车费 /chē fèi/
  111. Trạm chờ xe --- 招呼站 /zhāohū zhàn/
  112. Trốn vé --- 逃票 /táopiào/
  113. Tuyến xe buýt --- 公交线路 /gōngjiāo xiànlù/
  114. Ùn tắc giao thông --- 交通堵塞 /jiāotōng dǔsè/
  115. Van dầu --- 油门 /yóumén/
  116. Vé tháng --- 月季票 /yuèjì piào/
  117. Vé xe --- 车票 /chēpiào/
  118. Vô lăng --- 方向盘 /fāng xiàng pán/
  119. Xe bị chết máy --- 抛锚 /pāomáo/
  120. Xe buýt --- 公共汽车 /gōnggòng qìchē/
  121. Xe buýt bán vé tự động --- 无人售票车 /wú rén shòupiào chē/
  122. Xe buýt chạy ban đêm --- 夜宵车 /yèxiāo chē/
  123. Xe buýt giờ cao điểm --- 高峰车 /gāofēng chē/
  124. Xe buýt hai tầng --- 双层公共汽车 /shuāng céng gōnggòng qìchē/
  125. Xe buýt một tầng --- 单层公共汽车 /dān céng gōnggòng qìchē/
  126. Xe buýt theo ca --- 定班车 /dìng bānchē/
  127. Xe du lịch --- 游览车 /yóulǎn chē/
  128. Xe điện --- 电车 /diànchē/
  129. Xe điện bánh lốp, ô tô điện --- 无轨电车 /wúguǐ diànchē/
  130. Xe khách loại nhỏ --- 小客车 /xiǎo kèchē/
  131. Xe ô tô --- 轿车 /jiàochē/
  132. Xuống xe --- 下车 /xià chē/
Hẳn là loạt từ vựng trên đây rất bổ ích , thiết thực đúng không? Đừng quên Note lại để học nhé. Và đừng quên đồng hành cùng Trung tâm Tiếng Trung SOFL để nâng cao level tiếng Trung của mình nhé. Trân Trọng!

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....