Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn

Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn giúp bạn củng cố thêm vốn từ vựng chuyên ngành, tư tin giao tiếp hơn khi đi du lịch Trung Quốc.

Tiếng Trung chuyên ngành khách sạn

 

Từ vựng tiếng Trung chuyên ngành khách sạn

休息室 xiūxí shì: Phòng nghỉ ngơi.
减价 jiǎn jià: Giảm giá.
办理住宿手续 bànlǐ zhùsù shǒuxù: Thủ tục nhận phòng.
办理退房 bànlǐ tuì fáng: Thủ tục trả phòng.
单人房间 dān rén fángjiān: Phòng đơn.
双人房间 shuāngrén fángjiān: Phòng đôi.
双床房间 shuāng chuáng fángjiān: Phòng hai giường.
咖啡室 kāfēi shì: Phòng café.
售报处 shòu bào chù: Quầy bán báo.
喷头 pēntóu: Vòi phun.
喷水池 pēnshuǐchí: Bể phun nước.
外廊 wài láng: Hành lang ngoài.
大堂 dàtáng: Phòng lớn.
大门口 dà ménkǒu: Cửa lớn.
客厅 kètīng: Phòng khách.
室内游泳池 shìnèi yóuyǒngchí: Bể bơi trong nhà.
家庭式房间 jiā tíng shì fáng jiān: Căn hộ kiểu gia đình.
宾馆接待厅 bīnguǎn jiēdài tīng: Phòng tiếp đón của khách sạn.
宾馆经理 bīnguǎn jīnglǐ: Giám đốc khách sạn.
小卖部 xiǎomàibù: Quầy hàng trong khách sạn.
小旅馆 xiǎo lǚguǎn: Nhà trọ.
小餐厅 xiǎo cāntīng: Phòng ăn nhỏ.
屋顶花园 wūdǐng huāyuán: Vườn hoa trên nóc nhà.
床垫 chuáng diàn: Đệm giường, gối đệm.
弹子房 dànzǐ fáng: Phòng chơi bida.
总统套房 zǒngtǒng tàofáng: Phòng tổng thống.
房间号码 fángjiān hàomǎ: Số phòng.
房间钥匙 fángjiān yàoshi: Chìa khóa phòng.
接待员 jiēdài yuán: Nhân viên tiếp tân.
接待处 jiēdài chù: Quầy tiếp tân.
搬运工 bānyùn gōng: Nhân viên bốc vác.
暖气设备 nuǎnqì shèbèi: Thiết bị sưởi.
服务员 fúwùyuán: Nhân viên phục vụ.
楼梯 lóutī: Cầu thang.
汽车旅馆 qìchē lǚguǎn: Nhà nghỉ.
沙发 shāfā: Sofa.
浴室 yùshì: Buồng tắm.
浴巾 yùjīn: Khăn tắm.
浴盆 yùpén: Bồn tắm.
温询处 wēn xún chù: Nơi cung cấp thông tin.
电梯 diàntī: Thang máy.
电脑房门卡 diànnǎo fáng mén kǎ : Thẻ phòng (mở cửa).
登记表 dēngjì biǎo: Bảng đăng ký.
盥洗室 guànxǐ shì: Phòng rửa mặt, rửa tay.
空调 kòngtiáo: Máy điều hòa không khí.
结帐 jié zhàng: Thanh toán.
脸盆 liǎn pén: Chậu rửa mặt.
草坪 cǎopíng: Thảm cỏ.
莲蓬头 liánpengtóu: Vòi hoa sen.
蒸汽浴 zhēngqì yù: Tắm hơi.
衣帽间 yīmàojiān: Phòng để áo, mũ.
解答问题人员 jiědá wèntí rényuán: Nhân viên giải đáp thông tin.
订金 dìng jīn: Đặt cọc.
豪华套间 háohuá tàojiān: Phòng ở cao cấp.
走廊 zǒuláng: Hành lang.
门厅 méntīng: Tiền sảnh.
阳台 yángtái: Ban công.
院子 yuànzi: Sân.
饭店 fàn diàn: Khách sạn.

Hãy tham khảo các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề mà trung tâm tiếng Trung SOFL đã chia sẻ và áp dụng thử các cách học từ vựng hiệu quả mỗi ngày. Chúc các bạn thành công!
 

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....