Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề : Đồng ý - không đồng ý

Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ bài học tiếng Trung giao tiếp chủ đề : Đồng ý - không đồng ý. Giao tiếp giúp chúng ta trưởng thành và chín chắn hơn. Vậy nên đừng bỏ qua bài học miễn phí mà bổ ích này nhé.

Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề : Đồng ý - không đồng ý
Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề : Đồng ý - không đồng ý
 
Để làm bất cứ điều gì đạt kết quả tốt nhất, hoàn hảo nhất chính ta đề phải học tập và rèn luyện. Chẳng hạn như muốn trở thành một ca sĩ ta phải rèn luyện về âm thanh, giọng điệu,... Và ngay cả việc giao tiếp cũng phải học, rèn luyện mỗi ngày theo từng chủ đề thông dụng.
 
Dưới đây là cách nói đồng ý - không đồng ý trong tiếng Trung. Hi vọng có thể giúp bạn nâng cao khả năng giao tiếp thực tế của mình:

Cách nói đồng ý trong tiếng Trung thông dụng

1. 我没有别的意思,我同意。 
(Wǒ méi yǒu bié de yìsi, wǒ tóngyì.)
Tôi không có ý kiến gì. Tôi đồng ý.
 
2. 您的话对了。
(Nín de huà duì le. )
Anh nói đúng.
 
3. 我也那么想。
(Wǒ yě nà me xiǎng.)
Tôi cũng nghĩ như thế.
 
4. 错不了。跟我想的一样。
(Cuò bù liǎo. Gēn wǒ xiǎng de yīyàng.)
Rất đúng. Anh cũng nghĩ giống tôi.
 
5. 我百分之百同意你的看法。
(Wǒ bǎi fēn zhī bǎi tóng yì nǐ de kàn fǎ.)
Tôi hoàn toàn đồng ý với quan điểm của anh.
 
6. 我完全同意你的看法。
(Wǒ wán quán tóng yì nǐ de kàn fǎ.)
Tôi hoàn toàn đồng ý với ý kiến của anh.
 
7. 我对此没意见。
(Wǒ duì cǐ méi yìjiàn.)
Tôi không có ý kiến gì về việc này.
 
8. 我在也说不上一杯。
(Wǒ zài yě shuō bu shàng yī bēi.)
Tôi phải cạn một chén vì chuyện này.
 
9. 您的话我完全同意。
(Nín de huà wǒ wán quán tóngyì.)
Tôi hoàn toàn đồng ý với những điều anh nói.
 
10. 我要说的你全都说了。
(Wǒ yào shuō de nǐ quán dōu shuō le.)
Điều tôi muốn nói anh đã nói cả rồi.
 
11. 我在也说不上什么了。
(Wǒ zài yě shuō bushàng shén me le.)
Tôi không có gì phải nói thêm nữa.
 
12. 是的,那真是我所要说的。
(Shì de, nà zhēnshi wǒ suǒyào shuō de.)
Vâng, đó cũng là những điều tôi muốn nói.
 
13. 啊,原来如此。
(A, yuán lái rú cǐ.)
Ồ, hóa ra là như vậy.
 
14. 是的,绝对是这样。
(Shì de, juéduì shì zhèyàng.)
Vâng, hoàn toàn đúng như vậy

Cách nói không đồng ý phổ biến trong tiếng Trung

1. 你大错特错了。
(Nǐ dà cuò tè cuò le.)
Anh sai hoàn toàn rồi.
 
2. 这根本不可能。
(Zhè gēn běn bù kě néng.)
Điều này căn bản là không thể được.
 
3. 这太荒谬了。
(Zhè tài huāng miù le.)
Chuyện này hết sức nhảm nhí.
 
4. 我完全不同意。
(Wǒ wánquán bù tóngyì.)
Tôi hoàn toàn phản đối. 
 
5. 我绝对不赞同你的观点。
(Wǒ jué duì bù zàn tóng nǐ de guan diǎn.)
Tôi tuyệt đối không tán thành quan điểm của anh.
 
6. 一派胡言。
(Yī pài hú yán.)
Toàn là những lời nói nhảm nhí.
 
7. 胡说八道。
(Hú shuō bā dào.)
Nói xằng nói bậy.
 
8. 这完全是胡扯。
(Zhè wán quán shì hú chě.)
Toàn là tán hươu tán vượn.
 
9. 这纯粹是胡说八道。
(Zhè chún cuì shì hú shuō bā dào.)
Đó chỉ là những lời nói xằng bậy.
 
10. 撒谎!这是谎话。
(Sāhuǎng! Zhè shì huǎnghuà.)
Nói dối! Đây toàn là những lời nói dối.
 
11. 这真是睁着眼镜说瞎话。
(Zhè zhēnshi zhēng zhuó yǎnjìng shuō xiāhuà.)
Như thế đúng là nhắm mắt nói bừa.
 
12. 你的谎言无耻透顶。
(Nǐ de huǎng yán wúchǐ tòu dǐng.)
Những lời bịa đặt của anh thật vô liêm sỉ.
 
13. 你睁眼看着我在说一遍。
(Nǐ zhēng yǎnkànzhe wǒ zài shuō yībiàn.)
Anh mở to mắt nhìn thẳng vào tôi rồi nói lại một lần nữa xem!
 
14. 我不这样想。
(Wǒ bù zhè yàng xiǎng.)
Tôi không nghĩ như vậy.
 
15. 要是那样的话绝对不行。
(Yàoshi nàyàng dehuà juéduì bùxíng.)
Nếu như vậy thì tuyệt đối không được.
 
Giao tiếp tiếng Trung tốt sẽ tạo điều kiện cho mỗi người có những cơ hội tìm kiếm công việc tốt với mức lương hấp dẫn . Vì vậy, hãy luôn đồng hành cùng Trung tâm Tiếng Trung SOFL để học, nâng cao level tiếng Trung mỗi ngày nhé!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....