Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tiếng lóng Trung Quốc

Tổng hợp một số từ tiếng lóng Trung Quốc hiện đại hay sử dụng nhất kèm phiên âm. Nếu muốn nói tiếng Trung như người bản xứ, bạn không thể không biết các từ tiếng lóng này.
Tiếng lóng là một hình thức phương ngữ xã hội không chính thức của một ngôn ngữ, thường được sử dụng trong giao tiếp thường ngày, bởi một nhóm người. Tiếng lóng ban đầu xuất hiện nhằm mục đích che giấu ý nghĩa diễn đạt theo quy ước chỉ những người nhất định mới hiểu. Tiếng lóng thường không mang ý nghĩa trực tiếp, nghĩa đen của từ phát ra mà mang ý nghĩa tượng trưng, nghĩa bóng.
Như vậy, tiếng lóng là một bộ phận quan trọng của bất kì hình thức ngôn ngữ nào. Muốn giỏi tiếng địa phương thì càng cần học tiếng lóng. Trung Quốc nổi tiếng là một quốc gia rộng lớn, đông dân nên tiếng lóng rất đa dạng và phong phú.
Tuy nhiên, có một số từ tiếng lóng Trung Quốc hiện đại rất phổ biến mà trung tâm tiếng Trung SOFL đã tổng hợp dưới đây :
 
Tiếng lóng Trung Quốc
 
1. 阿乡 (axiang): Nhà quê, quê mùa
 
2. 扒分 (bafen): Làm thêm để kiếm tiền.
 
3. 拔份儿 (bafenr) : Phách lối, vênh váo, lên mặt ta đây.
 
4. 白搭 (baida): Vô ích
 
5. 百玩儿 (baiwanr): Dễ ợt
 
6. 白相 (baixiang) : Chơi bời, đùa cợt
 
7. 摆谱 (baipu) : Chơi sộp, hào phóng
 
8. 傍 (bang): dựa dẫm, yêu đương
 
9. 阿木林 (ā mù lín) : Thằng ngốc, thằng đần
 
10. 挨不上 (āi bù shàng) : Chẳng liên quan đến nhau
 
11. 挨呲儿 (āi cī r) : Bị mắng, bị la rầy
 
12. 挨个儿 (āi gè r) : Từng người một
 
13. 矮半截 ǎi bàn jié : Thấp hèn
 
14. 案子 (àn zi) : Vụ án lớn
 
15. 搭车 (dā chē) : Cho ai đi nhờ xe
 
16. 打八刀 (dǎ bā) : Ly dị
 
17. 打镲 (dǎ chǎ) : Chế giễu ai đó
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....