Bạn đang tìm những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung xã giao để tự tin trò chuyện hay kết bạn với những người bạn bản ngữ. Bải viết tổng hợp những mẫu câu giao tiếp xã giao kèm phiên âm rất dễ học dưới đây chắc chắn giúp ích cho bạn.
Từ chỉ vị trí, địa điểm, nơi chốn trong tiếng Trung thường được gặp trong những tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, Cùng tìm hiểu về từ vựng, các mẫu câu hỏi và trả lời về địa điểm, nơi chốn cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL ngay nào
Mẫu câu tiếng Trung chúc mừng đám cưới chắc chắn sẽ giúp bạn thể hiện tình cảm của mình tới người thân, bạn bè xung quanh khi họ kết hôn. Cùng ghi nhớ những lời chúc mừng đám cưới tiếng Trung thể hiện thành ý nhất bên dưới nhé.
Chia sẻ bộ từ vựng tiếng Trung chủ đề về May mặc rất cần thiết cho những bạn đang làm việc hoặc dự định xin việc làm trong lĩnh vực này tại các công ty Trung Quốc ở Việt Nam....
Bạn có đang sinh sống tại Hà Nội? Hay bạn có đang dự định giới thiệu Hà Nội với bạn bè Trung Quốc? Bạn đã biết hết các tên quận cũng như đường phố Hà Nội trong tiếng trung là gì chưa? Hãy để tiếng trung SOFL giúp bạn nhé!...
Bạn học tiếng Hán lâu chưa? Bạn đã biết nhiều về chữ Hán chưa? Hãy cùng trung tâm tiếng trung SOFL tìm hiểu về cấu tạo chữ hán để hiểu rõ hơn về nó nhé...
HSK là một chứng chỉ quan trọng với những ai muốn làm việc, học tập tại Trung Quốc hay công tác tại các công ty yêu cầu năng lực tiếng Trung . Hàng năm có rất nhiều người thi HSK và muốn đạt kết quả cao thì bạn cần chú ý những điểm sau....
Tiếng Trung dần trở thành một ngôn ngữ phổ biến trên thế giới, nắm được cách chào hỏi bằng tiếng Trung sẽ giúp bạn tự tin giao tiếp hơn với các đối tác Trung Quốc....
Hôm nay Tiếng trung SOFL xin giới thiệu với các bạn một từ vựng mang tính trẻ trung, xuất hiện nhiều trong giao tiếp hàng ngày của giới trẻ nói riêng, và hán ngữ hiện đại nói chung....
Trung tâm tiếng Trung SOFL thông báo lịch nghỉ lễ 30/4 - 1/5 và ngày Giỗ tổ Hùng Vương 10/3 tới toàn thế sinh viên và nhân viên của SOFL như sau...
Bài 45 – 我的眼镜摔破了 – Kính của tôi vỡ rồi...
Bài 44 – 昨天的讲座你去听了吗? – Bạn có đi nghe buổi tọa đàm hôm qua không?...
Bài 43 – 我是跟旅游团来的 – Tôi đến cùng với đoàn du lịch...
Bài 42 – 花 – Hoa...
Bài 41 – 我听过钢琴协奏曲 《黄河》 (Wǒ tīng guò gāngqín xiézòuqǔ “huánghé”)...
Bài 40 – 快上来吧,车要开了 – Nhanh lên nào, xe chuẩn bị chạy rồi!...
Bài 39 – 冬天快要到了 (Dōngtiān kuàiyào dàole)...
Bài 38 – 我们那儿的冬天跟北京一样冷 (Wǒmen nàer de dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng)...
Bài 37 – 我比你更喜欢音乐 (Wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuan yīnyuè) - Tôi thích âm nhạc hơn...
Bài 36 – Ôn tập...
Bài 35 – 我来中国两个多月了 – Tôi đến Trung Quốc được hơn hai tháng rồi...
Bài 34 – 我都做完了 – Tôi đều làm hết...
Bài 33 – 我下了班就去看房子了 – Tôi vừa đi làm về liền đi xem căn hộ...