Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 27

Bài 27: Trong trường học có bưu điện.
第二十七课: 学校里边有邮局
 
Dì èrshíqī kè: Xuéxiào lǐbian yǒu yóujú
 
 
(一) 学校里边有邮局
 
(Yī) xuéxiào lǐbian yǒu yóujú
 
山本:  学校 里边 有 邮局 吗?
 
Shānběn:   Xuéxiào lǐbiān yǒu yóujú ma?
 
张东:   有。
 
Zhāng dōng:    Yǒu.
 
山本:   邮局 在 哪儿?
 
Shānběn:   Yóujú zài nǎr?
 
张东:   在 宿舍 楼 后边儿。
 
Zhāng dōng:    Zài sùshè lóu hòubiānr.
 
山本:   离 这儿 远 吗?
 
Shānběn:   Lí zhèr yuǎn ma?
 
张东:   不 远。
 
Zhāng dōng:    Bù yuǎn.
 
山本:   图书馆 东边儿 是 什么 地方?
 
Shānběn:   Túshūguǎn dōngbiānr shì shénme dìfang?
 
张东:   图书馆 东边儿 是 一 个 足球场。
 
Zhāng dōng:    Túshūguǎn dōngbiānr shì yí ge zúqiúchǎng.
 
 
(二) 从这儿到博物馆有多远
 
(Èr) cóng zhè’er dào bówùguǎn yǒu duō yuǎn
 
玛丽:  请 问, 博物馆 在 哪儿?
 
Mǎlì:        Qǐng wèn, bówùguǎn zài nǎr?
 
路人:   博物馆 在 公园 和 图书馆 中间。
 
Lùrén:   Bówùguǎn zài gōngyuán hé túshūguǎn zhōngjiān.
 
玛丽:   离 这儿 有 多 远?
 
Mǎlì:        Lí zhèr yǒu duō yuǎn?
 
路人:   从 这儿 到 那儿 大概 有 五六百米。
 
Lùrén:   Cóng zhèr dào nàr dàgài yǒu wǔ-liùbǎi mǐ.
 
玛丽:   怎么 走 呢?
 
Mǎlì:        Zěnme zǒu ne?
 
路人:   你 从 这儿 一直 往 东 走, 到红绿灯 那儿 往 左 拐, 马路东边儿 有 一 座 白色 的 大 楼,那 就是 博物馆。
 
Lùrén:   Nǐ cóng zhèr yìzhí wǎng dōng zǒu,dào hónglǜdēng nàr wǎng zuǒ guǎi, mǎlù dōngbiānr yǒu yí zuò báisè de dà lóu, nà jiù shì bówùguǎn.
 
玛丽:   谢谢 您!
 
Mǎlì:        Xièxie nín!
 
路人:   不 客气。
 
Lùrén:   Bú kèqì.

 
(九) 阅读(yuèdú)
 
我迷路了
 
  星期天,我一个人出去玩儿。回来的时候,已经很晚了。我迷路( mílù,lose one’s way )了,不知道汽车站在哪儿。
 
  我问一个人怎么坐车回学校,那个人说,他也不是这儿的人,不知道。这时候来了一辆出租车( chūzūchē, Taxi )。
 
  司机问我:“小姐,你去哪儿?”
 
  “回学校。”我说。
 
  他说:“上车吧,我送你回去。”我说:“不,我不坐出租车,我要坐公共汽车( gōnggòngqìchē,bus )。”
 
  这时候,前边有几个学生,我又问他们。一个男学生说:“你是留学生吧?”我说:“是。”
 
  他说:“你跟我们一起走吧,你们学校就在我们学校东边儿。”
 
  我跟他们一起到了车站。他们对我说:“从这儿坐车,就可以到你们学校。”
 
  上车以后,他们给我买票,我给他们钱,他们不要。那个男学生说:“算了吧,几毛钱。”我不懂他们的话。车到了学校门口,我要下车的时候,想对他们说很多话,可是我只会说“谢谢”。
 
Wǒ mílùle
 
     Xīngqítiān, wǒ yīgè rén chūqù wán er. Huílái de shíhòu, yǐjīng hěn wǎnle. Wǒ mílù (mílù,lose one’s way) le, bù zhīdào qìchēzhàn zài nǎ’er.
 
     Wǒ wèn yīgè rén zěnme zuòchē huí xuéxiào, nàgè rén shuō, tā yě bùshì zhè’er de rén, bù zhīdào. Zhè shíhòu láile yī liàng chūzū chē (chūzūchē, Taxi).
 
     Sījī wèn wǒ:“Xiǎojiě, nǐ qù nǎ’er?”
 
     “Huí xuéxiào.” Wǒ shuō.
 
     Tā shuō:“Shàng chē ba, wǒ sòng nǐ huíqù.” Wǒ shuō:“Bù, wǒ bù zuò chūzū chē, wǒ yào zuò gōnggòng qìchē (gōnggòngqìchē,bus).”
 
     Zhè shíhòu, qiánbian yǒu jǐ gè xuéshēng, wǒ yòu wèn tāmen. Yīgè nán xuéshēng shuō:“Nǐ shì liúxuéshēng ba?” Wǒ shuō:“Shì.”
 
     Tā shuō:“Nǐ gēn wǒmen yīqǐ zǒu ba, nǐmen xuéxiào jiù zài wǒmen xuéxiào dōngbian er.”
 
     Wǒ gēn tāmen yīqǐ dàole chē zhàn. Tāmen duì wǒ shuō:“Cóng zhè’er zuòchē, jiù kěyǐ dào nǐmen xuéxiào.”
 
     Shàng chē yǐhòu, tāmen gěi wǒ mǎi piào, wǒ gěi tāmen qián, tāmen bùyào. Nàgè nán xuéshēng shuō:“Suànle ba, jǐ máo qián.” Wǒ bù dǒng tāmen dehuà. Chē dàole xuéxiào ménkǒu, wǒ yào xià chē de shíhòu, xiǎng duì tāmen shuō hěnduō huà, kěshì wǒ zhǐ huì shuō “xièxiè”.

Nguồn: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....