Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giao tiếp tiếng Trung chủ đề Ăn uống

Học tiếng Trung chủ đề Ăn uống với các mẫu câu thông dụng nhất. Đảm bảo thông thạo phát âm cùng cách sử dụng trong các bữa ăn khác nhau với sự hướng dẫn chi tiết từ tiếng Trung SOFL.
Có thể nói, Ăn uống là chủ đề căn bản và cần thiết nhất với người học tiếng Trung. Bạn cần Ăn uống mỗi ngày và thật là bất tiện nếu như bạn không biết cách diễn đạt sở thích ăn uống, nhu cầu, nguyện vọng của mình bằng tiếng Trung Quốc.
 
Trung tâm tiếng Trung SOFL tổng hợp các mẫu câu cần thiết nhất cho bạn kèm phiên âm đi kèm sau đây :
 
1. 你喜欢吃什么? /Nǐ xǐhuān chī shénme?/ 
Bạn thích ăn gì?
 
2. 我喜欢吃又酸又甜的。/Wǒ xǐhuān chī yòu suān yòu tián de./
Tôi thích ăn món vừa chua vừa ngọt.
 
3. 我喜欢吃拉一点儿的。/Wǒ xǐhuān chī là yì diǎnr de./
Tôi thích ăn món cay một chút.
 
4. 我喜欢吃中餐。 /Wǒ xǐhuān chī zhōngcān./ 
Tôi thích ăn món Trung Quốc.
 
5. 我不喜欢吃西餐。/ Wǒ bù xǐhuān chī xīcān./ 
Tôi không thích ăn món Tây.
 
6. 我喜欢吃快餐。 /Wǒ xǐhuān chī kuàicān./ 
Tôi thích đồ ăn nhanh.
 
7. 中国菜很好吃。 /Zhōngguó cài hěn hǎochī./
Món Trung Quốc rất ngon.
 
8. 香港菜不好吃。 /Xiānggǎng cài bù hǎochī./
Món Hồng Kông không ngon.
 
9. 我不能吃辣的。/Wǒ bù néng chī là de./ 
Tôi không ăn được cay.
 
10. 我不喜欢吃咸的。 /Wǒ bù xǐhuān chī xián de./
Tôi không thích ăn món mặn.
 
11 我喜欢吃生菜。 /Wǒ xǐhuān chī shēngcài./
Tôi thích ăn rau sống.
 
12. 越南的生菜很好吃。 /Yuènán de shēngcài hěn hǎochī./
Rau sống của Việt Nam rất ngon.
 
13.生菜里边有很多维生素。 /Shēngcài lǐbian yǒu hěn duō wéishēngsù./
Trong rau sống có rất nhiều vitamin.
 
14.我很喜欢吃水果。 /Wǒ hěn xǐhuān chī shuǐguǒ./ 
Tôi rất thích ăn hoa quả.
 
15.越南的水果很丰富多样。 /Yuènán de shuǐguǒ hěn fēngfù duōyàng./
Hoa quả của Việt Nam rất phong phú đa dạng.
 
16.中国的水果不多。 /Zhōngguó de shuǐguǒ bù duō./  
Hoa quả của Trung Quốc không nhiều.
 
17.芒果又酸又甜。/Mángguǒ yòu suān yòu tián./ 
Quả xoài vừa chua vừa ngọt.
 
18. 榴莲有特别的味道。 /Liúlián yǒu tèbié de wèidào./
Sầu riêng có mùi vị rất đặc biệt.
 
19. 很多人不喜欢吃榴莲。 /Hěn duō rén bù xǐhuān chī liúlián./
Rất nhiều người không thích ăn sầu riêng.
 
20. 榴莲的味道很浓。 /Liúlián de wèidào hěn nóng./
Mùi vị của sầu riêng rất nồng.
 
21. 榴莲是我喜欢吃的水果。 /Liúlián shì wǒ xǐhuān chī de shuǐguǒ./
Sầu riêng là hoa quả mà tôi thích ăn.
 
22. 越南人很喜欢吃山竺。 /Yuènán rén hěn xǐhuān chī shānzhú./
Người Việt Nam rất thích ăn măng cụt.
 
23. 一起吃两种水果才好。 /Yì qǐ chī liǎng zhǒng shuǐguǒ cái hǎo./ 
Ăn cùng lúc hai loại hao quả mới tốt.
 
24. 榴莲吃多了很容易上火。 /Liúlián chī duō le hěn róngyì shàng huǒ./
Ăn nhiều sầu riêng rất dễ bị nóng.
 
25. 他们互相补充。 /Tāmen hùxiāng bǔchōng./
Chúng nó bổ sung lẫn nhau.
 
26. 你好像胖起来了。 /Nǐ hǎoxiàng pàng qǐlái le./
Hình như bạn béo lên thì phải.
 
27.你应该减肥了。 /Nǐ yīnggāi jiǎnféi le./ 
Bạn nên giảm béo là vừa.
 
28.你要多吃一点儿水果和生菜。 /Nǐ yào duō chī yì diǎnr shuǐguǒ hé shēngcài./
Bạn cần ăn nhiều hoa quả và rau sống một chút.
 
29.你不要吃太多肉类。 /Nǐ bú yào chī tài duō ròu lèi./
Bạn đừng ăn nhiều thịt quá.
 
30.多吃水果和蔬菜对身体很有好处。 /Duō chī shuǐguǒ hé shūcài duì shēntǐ hěn yǒu hǎochù./
Ăn nhiều rau sống và rau xanh rất có lợi cho sức khỏe.
 
Giao tiếp tiếng Trung chủ đề Ăn uống
 
31.你可以用水果片做面膜。 /Nǐ kěyǐ yòng shuǐguǒ piàn zuò miànmó./
Bạn có thể đắp mặt nạ bằng lát hoa quả.
 
32.水果对皮肤非常好。 /Shuǐguǒ duì pífū fēicháng hǎo./
Hoa quả rất tốt cho da dẻ.
 
33.你吃饭了吗? /Nǐ chī fàn le ma?/
Bạn đã ăn cơm chưa?
 
34.你吃早饭了吗?/Nǐ chī zǎofàn le ma?/
Bạn đã ăn sáng chưa?
 
35.你吃午饭了吗? /Nǐ chī wǔfàn le ma?/
Bạn đã ăn trưa chưa?
 
36.你吃晚饭了吗? /Nǐ chī wǎnfàn le ma?/
Bạn đã ăn tối chưa?
 
37.我还没吃。 /Wǒ hái méi chī./
Tôi vẫn chưa ăn.
 
38.我吃了。 /Wǒ chī le./
Tôi ăn rồi.
 
39.今天我请你吃饭。/Jīntiān wǒ qǐng nǐ chīfàn./
Hôm nay tôi mời bạn ăn cơm.
 
40.你跟我一起去吃饭吧。 /Nǐ gēn wǒ yì qǐ qù chīfàn ba./
Bạn đi ăn cơm với tôi đi.
 
41.这个菜好吃吗? /Zhège cài hào chī ma?/
Món này ngon không?
 
42.这个菜味道怎么样? /Zhège cài wèidào zěnme yàng?/ 
Mùi vị của món ăn này thế nào?
 
43.我觉得还可以。/Wǒ juéde hái kěyǐ./
Tôi thấy cũng được.
 
44.我觉得马马虎虎。/Wǒ juéde mǎmǎ hūhū ./
Tôi thấy cũng tàm tạm.
 
45.我觉得不太好吃。 /Wǒ juéde bú tài hǎochī./
Tôi thấy không ngon lắm.
 
46.我觉得不好吃。 /Wǒ juéde bù hǎochī./
Tôi thấy không ngon.
 
47.我觉得很好吃。 /Wǒ juéde hěn hǎochī./
Tôi thấy rất ngon.
 
48.好吃极了。/Hǎochī jí le./
Ngon tuyệt.
 
49.太好吃了。 /Tài hǎochī le./
Ngon quá.
 
50. 她不喜欢吃中国菜。/Tā bù xǐhuān chī zhōngguó cài./
Cô ta không thích ăn món Trung Quốc.
 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....