Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính

Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ danh sách các từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính. Rất hữu ích với các bạn muốn mở rộng vốn từ cũng như giao tiếp hiệu quả hơn.

Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính
Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính

 
Trong thời buổi công nghệ máy tính đã trở thành người bạn thân thiết trong công việc, học tập của tất cả mọi người. Bạn sử dụng máy tính để học tiếng Trung hàng ngày? Vậy liệu bạn có biết, thuộc hết các bộ phận, thiết bị của máy tính không? 
 
Đó là lý do vì sao hôm nay trung tâm Tiếng Trung SOFL xin gửi dến các bạn 40 từ vựng tiếng Trung về linh kiên, thiết bị máy tính.
 
Hàng ngày, mỗi lần máy tính lên chỉ cần mất vài phút điểm lại từ vựng tiếng Trung về các thiết bị cần thiết của máy tính thì bạn đã có thể nhớ như đinh đóng cột vào tâm trí rồi.
 

Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính

1. 数码产品 (Shùmǎ chǎnpǐn) : Sản phẩm kỹ thuật số
2. 笔记本硬盘 (Bǐjìběn yìngpán) : Ổ cứng laptop
3. 笔记本内存 (Bǐjìběn nèicún) : RAM laptop
4. 对讲机 (Duìjiǎngjī) : Bộ đàm
5. U盘 (U pán) : USB
6. 笔记本电脑及配件 (Bǐjìběn diànnǎo jí pèijiàn) : Máy tính xách tay và phụ kiện
7. 平板电脑 (Píngbǎn diànnǎo) : Máy tính bảng
8. 笔记本电脑 (Bǐjìběn diànnǎo) : Máy tính xách tay
9. 电脑配件 (Diànnǎo pèijiàn) : Phụ kiện máy tính
10. 上网本 (Shàngwǎngběn) : Netbook
11. 笔记本电池 (Bǐjìběn diànchí) : Pin laptop
12. 硬盘 (Yìngpán) : Đĩa cứng
13. CPU内存 (CPU nèicún) : CPU bộ nhớ trong
14. 液晶显示器 (Yèjīng xiǎnshìqì) : Màn hình LCD

Từ vựng tiếng Trung về các linh kiện máy tính
 
15. CRT显示器 (CRT xiǎnshìqì) : Màn hình CRT
16. 固态鼠标 (Gùtài shǔbiāo) : Chuột cố định
17. 光电鼠标 (Guāngdiàn shǔbiāo) : Chuột quang
18. 显卡 (Xiǎnkǎ) : Card hình màn hình
19. 主板 (Zhǔbǎn) : Bo mạch chủ
20. Thiết bị mạng 网络设备 (Wǎngluò shèbèi) : 
21. 网络测试设备 (Wǎngluò cèshì shèbèi) : Thiết bị kiểm tra mạng
22. Modem网络交换机 (Modem wǎngluò jiāohuànjī) : Modem
23. 无线网络 (Wúxiàn wǎngluò) : Mạng không dây
24. 网络存储 (Wǎngluò cúnchú) : Lưu trữ mạng
25. 网络工程 (Wǎngluò gōngchéng) : Mạng Kỹ thuật
26. 光纤设备 (Guāngxiān shèbèi) : Cáp quang
27. 防火墙 (Fánghuǒqiáng) : Tường lửa 
28. 中继器 (Zhōng jì qì) : Bộ phát wifi
29. 硬盘、网络播放器 (Yìngpán, wǎngluò bòfàng qì) : Đĩa cứng, máy nghe nhạc
30. 移动硬盘 (Yídòng yìngpán) : Ổ cứng di động
 
Nếu bạn vẫn đang tìm cách học từ vựng tiếng Trung hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm dạy tiếng Trung SOFL nhé.
 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....