Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi bưu điện

Nắm vững từ vựng và mẫu câu giao tiếp tiếng Trung chủ đề bưu điện giúp bạn thực hiện dễ dàng gửi vật phẩm hay bưu kiện nào đó. Cùng SOFL học ngay nhé.

Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề đi bưu điện

Từ vựng tiếng Trung chủ đề bưu điện, bưu chính

Những cụm từ vựng về chủ đề này cực kỳ cần thiết khi bạn học tập và làm việc tại Trung Quốc. Đồng thời giúp vốn từ vựng phong phú và linh hoạt hơn trong quá trình giao tiếp tiếng Trung. 

STT

Tiếng Việt

Tiếng Trung

Phiên âm

1

Biên nhận, biên lai

收 条

shōu tiáo

2

Biên nhận, biên lai   

收 据

shōu jù

3

Bưu điện

邮 局

yóujú

4

Bưu kiện     

包 裹

bāoguǒ

5

Bưu phí        

邮 资

yóu zī

6

Bưu thiếp

明 信 片

míng xìn piàn

7

Cân nặng

称 量

chēng liáng

8

Cấp thiết

迫 切

pò qiè

9

Chuyển chậm    

平 邮

píng yóu

10

Chuyển đường hàng không

空 邮

kōng yóu

11

Chuyển tiền, kiều hối  

汇 款

huì kuǎn

12

Chữ viết hoa     

大 写 字 母

dàxiě zìmǔ

13

Dễ vỡ

易 碎

yì suì

14

Đăng ký            

登 记

dēng jì

15

Điểm đến

目的地 

mù dìdì

16

Điện báo

电 报

diàn bào

17

Đưa, chuyển              

递 送

dì sòng

18

Gửi thư

寄信

jì xìn

19

In

印 刷

yìn shuā

20

Ký tên

签 名

qiān míng

21

Khẩn cấp

紧 急

jǐn jí

22

Người nhận thư

收 信 人

shōu xìn rén

23

Nhanh chóng  

迅 速

xùn sù

24

Phụ thu 

附 加 费

fù jiā fèi

25

Tem thư

邮 票

yóu piào

26

Thừa cân

超 重

chāo zhòng

 

Những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đến bưu điện

Cùng SOFL bỏ túi những mẫu câu giao tiếp tiếng Trung khi đi bưu điện để tự tin, linh hoạt trong tình huống này nhé.

  • Tớ muốn mua tem thư để gửi bưu phẩm đến Bắc Kinh

我 要 买 邮 票 寄 明 信 片 到 北 京. (Wǒ yāomǎi yóupiào jì míngxìnpiàn dào běijīng)

  • Tớ cần gửi bức thư này đến Hà Nội

我 要 寄 这 封 信 给 河 内. (Wǒ yào jì zhè fēng xìn gěi hénèi)

  • Bức thư của tớ cần dùng tem như thế nào?

我 的 信 如 何 使 用 邮 票?(Wǒ de xìn rúhé shǐyòng yóupiào?)

  • Xin hỏi, gửi cách nào thuận tiện nhất?

请 问, 最 方 便 的 发 送 方 式? (Qǐngwèn, zuì fāngbiàn de fǎ sòng fāngshì?)

- Bạn muốn gửi bưu kiện chuyển chậm hay đường hàng không?

你 的 包 裹 要 平 邮, 还 是 空 运? (Nǐ de bāoguǒ yào píngyóu, háishì kōngyùn?)

  • Tôi muốn chuyển đường hàng không

我 想 转 寄 航 空 邮 件 (Wǒ xiǎng zhuǎn jì hángkōng yóujiàn)

  • Bạn dán tem thư vào chưa?

你 已 经 邮 票 了 吗?(Nǐ yǐ jīng yóu piào le ma?)

  • Bạn quên chưa dán tem thư rồi,

你 忘 了 贴 上 邮 票. (Nǐ wàngle tiē shàng yóupiào)

  • Thời gian bao lâu bưu phẩm của tôi đến nơi?

我 的 包 裹 需 要 多 长 时 间 到 达. (Wǒ de bāoguǒ xūyào duō cháng shíjiān dào dá.)

- Xin lỗi, chúng tôi chưa đảm bảo bưu phẩm sẽ được gửi đến đúng ngày

不 好 意 思, 我 们 不 能 担 保 一 定 能 当 日 送 达. (Bù hǎo yì sī, wǒmen bùnéng dānbǎo yīdìng néng dāngrì sòng dá.)

- Hình như địa chỉ này đang có sự sai sót, nhầm lẫn rồi

这 个 地 址 有 误 (Zhè gè dìzhǐ yǒu wù). 

- Bạn có cần lưu thông tin địa chỉ gửi thư lại không?

你 要 留 下 寄 信 人 地 址 吗? (Nǐ yào liú xià jì xìnrén dìzhǐ ma?)

- Xin hỏi, cước phí vận chuyển là bao nhiêu thế?

请 问, 邮 资 是 多 少? (Qǐngwèn, yóuzī shì duōshǎo?)

Hãy học tiếng Trung giao tiếp về các chủ đề hội thoại để cùng nhau nâng cao kỹ năng giao tiếp nhé.



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....