>>> Hội thoại tiếng Trung chủ đề sở thích
Phần mở đầu của bài giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung là phần rất quan trọng, tạo sự chú ý và thu hút đối với mọi người xung quanh. Một số cách mở đầu bài giới thiệu thường hay gặp:
Ví dụ 1:
- "大家好, 让我来介绍一下我自己" --- / Dàjiā hǎo, ràng wǒ lái jièshào yīxià wǒ zìjǐ /
Chào mọi người, cho phép em giới thiệu một chút về bản thân.
Ví dụ 2:
- "我 介绍一下自己". --- / Wǒ jièshào yīxià zìjǐ /
Em xin giới thiệu một chút về bản thân
Các cách giới thiệu họ tên trong tiếng Trung:
- "我的名字是... " --- / Wǒ de míngzì shì... /: Tên tôi là...
- "我 叫..." --- / Wǒ jiào…/: Em tên là…
- "我 姓..., 叫..." --- / Wǒ xìng..., Jiào…/: Họ của em là…, tên là…
- "我 的 名 字 是..." --- / Wǒ de míngzì shì…/: Tên của em là…
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt | Ý nghĩa tên tiếng Trung |
1 | 英 杰 | yīng jié | Anh Kiệt | Anh tuấn, kiệt xuất |
2 | 博 文 | bó wén | Bác Văn | Giỏi giang, là người học rộng tài cao |
3 | 高 朗 | gāo lǎng | Cao Lãng | Khí chất và phong cách thoải mái |
4 | 高俊 | gāo jùn | Cao Tuấn | Người cao siêu, khác thường, phi phàm |
5 | 怡 和 | yí hé | Di Hòa | Tính tình hòa nhã, vui vẻ |
6 | 德 海 | dé hǎi | Đức Hải | Công đức to lớn giống với biển cả |
7 | 德 厚 | dé hòu | Đức Hậu | Nhân hậu |
8 | 德 辉 | dé huī | Đức Huy | Ánh sáng rực rỡ của nhân đức, nhân từ |
9 | 嘉 懿 | jiā yì | Gia Ý | Gia và Ý: cùng mang một nghĩa tốt đẹp |
10 | 楷 瑞 | kǎi ruì | Giai Thụy | Tấm gương, sự cát tường, may mắn |
11 | 鹤 轩 | hè xuān | Hạc Hiên | Thể hiện sự tự do, hiên ngang, lạc quan |
12 | 皓 轩 | hào xuān | Hạo Hiên | Quang minh lỗi lạc |
13 | 豪 健 | háo jiàn | Hào Kiện | Khí phách, mạnh mẽ |
14 | 静 琪 | jìng qí | Tịnh Kỳ | Ngoan ngoãn, nhẹ nhàng |
15 | 宁 馨 | níng xīn | Ninh Hinh | Ấm áp, yên lặng |
16 | 妍 洋 | yán yáng | Nghiên Dương | Biển xinh đẹp |
17 | 诗 涵 | shī hán | Thi Hàm | Có tài văn chương |
18 | 书 怡 | shū yí | Thư Di | Dịu dàng nho nhã, mọi người yêu quý |
19 | 嫦 曦 | cháng xī | Thường Hi | DDung mạo đẹp như Hằng Nga, có trí tiến thủ như Thần Hi |
20 | 熙 雯 | xī wén | Hi Văn | DĐám mây xinh đẹp |
21 | 雪丽 | xuě lì | Tuyết Lệ | xinh đẹp, trắng như tuyết |
>>> Viết văn giới thiệu bản thân tiếng Trung
Trong tiếng Trung, tuổi tác thường được sử dụng để phân biệt vai về giữa hai người cùng giới. Đây cũng là mẫu câu quan trọng bạn cần nêu rõ khi đi phỏng vấn.
Để giới thiệu tuổi tác, bạn cần nắm vững cách đọc các con số để biểu thị tuổi của con người.
Các cách giới thiệu tuổi trong tiếng Trung:
- "我 今 年..." --- / wǒ jīnnián... /: Năm nay tôi… tuổi
- "我 今 年... 多岁" --- / wǒ jīnnián ...duō suì /: Năm nay tôi hơn… tuổi
- "我差不多... 岁了" --- / wǒ chàbùduō ... suìle /: Tôi gần… tuổi rồi
Giới thiệu về quê quán, quốc tịch cũng là mẫu câu bạn hay gặp trong các cuộc phỏng vấn. Với dạng câu hỏi như: "你 是 哪 国 人?" --- / Nǐ shì nǎ guórén? /: "Bạn đến từ đâu?"... Bạn có thể áp dụng các mẫu câu như sau để trả lời:
- "我 是 ..... 人." --- / wǒ shì ...... rén /: Mình là người ....
- "我 来 自 ..... " --- / Wǒ láizì ..... /: Tôi đến từ ......
- "现 在 我 住 在 ....." --- / Xiànzài wǒ zhù zài ...../: Hiện tại tôi đang sống ở .......
- "我住在......" --- / Wǒ zhù zài ..... / : Tôi sinh sống ở .......
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 安江省 | Ānjiāng shěng | Tỉnh An Giang |
2 | 巴地头顿省 | Ba dìtóu dùn shěng | Tỉnh Bà Rịa Vũng Tàu |
3 | 薄辽省 | Báo liáo shěng | Tỉnh Bạc Liêu |
4 | 北江省 | Běijiāng shěng | Tỉnh Bắc Giang |
5 | 北干省 | Běi gàn shěng | Tỉnh Bắc Kạn |
6 | 北宁省 | Běiníng shěng | Tỉnh Bắc Ninh |
7 | 槟椥省 | Bīn zhī shěng | Tỉnh Bến Tre |
8 | 平阳省 | Píngyáng shěng | Tỉnh Bình Dương |
9 | 平定省 | Píngdìng xǐng | Tỉnh Bình Định |
10 | 平福省 | Píngfú shěng | Tỉnh Bình Phước |
11 | 平顺省 | Píngshùn shěng | Tỉnh Bình Thuận |
12 | 金瓯省 | Jīn’ōu shěng | Tỉnh Cà Mau |
13 | 高平省 | Gāopíng shěng | Tỉnh Cao Bằng |
14 | 芹苴省 | Qín jū shěng | Tỉnh Cần Thơ |
15 | 多乐省 | Duō lè shěng | Tỉnh Đắk Lắk |
16 | 得农省 | De nóng shěng | Tỉnh Đắk Nông |
17 | 同奈省 | Tóng nài shěng | Tỉnh Đồng Nai |
18 | 同塔省 | Tóng tǎ shěng | Tỉnh Đồng Tháp |
19 | 嘉莱省 | Jiā lái shěng | Tỉnh Gia Lai |
20 | 河江省 | Héjiāng shěng | Tỉnh Hà Giang |
21 | 河南省 | Hénán shěng | Tỉnh Hà Nam |
22 | 河西省 | Héxī shěng | Tỉnh Hà Tây |
23 | 河静省 | Hé jìng shěng | Tỉnh Hà Tĩnh |
24 | 海阳省 | Hǎi yáng shěng | Tỉnh Hải Dương |
25 | 后江省 | Hòu jiāng shěng | Tỉnh Hậu Giang |
26 | 和平省 | Hépíng shěng | Tỉnh Hòa Bình |
27 | 兴安省 | Xìng’ān shěng | Tỉnh Hưng Yên |
28 | 坚江省 | Jiān jiāng shěng | Tỉnh Kiên Giang |
29 | 昆嵩省 | Kūn sōng shěng | Tỉnh Kon Tum |
30 | 庆和省 | Qìng hé shěng | Tỉnh Khánh Hòa |
31 | 莱州省 | Láizhōu shěng | Tỉnh Lai Châu |
32 | 谅山省 | Liàng shān shěng | Tỉnh Lạng Sơn |
33 | 老街省 | Lǎo jiē shěng | Tỉnh Lào Cai |
34 | 林同省 | Lín tóngshěng | Tỉnh Lâm Đồng |
35 | 隆安省 | Lóng’ān shěng | Tỉnh Long An |
36 | 南定省 | Nán dìng xǐng | Tỉnh Nam Định |
37 | 宁平省 | Níng píng shěng | Tỉnh Ninh Bình |
38 | 宁顺省 | Níng shùn shěng | Tỉnh Ninh Thuận |
39 | 乂安省 | Yì ān shěng | Tỉnh Nghệ An |
40 | 富寿省 | Fù shòu shěng | Tỉnh Phú Thọ |
41 | 富安省 | Fù’ān shěng | Tỉnh Phú Yên |
42 | 广平省 | Guǎng píng shěng | Tỉnh Quảng Bình |
43 | 广南省 | Guǎng nán shěng | Tỉnh Quảng Nam |
44 | 广宁省 | Guǎng níng shěng | Tỉnh Quảng Ninh |
45 | 广义省 | Guǎngyì shěng | Tỉnh Quảng Ngãi |
46 | 广治省 | Guǎng zhì shěng | Tỉnh Quảng Trị |
47 | 溯庄省 | Sù zhuāng shěng | Tỉnh Sóc Trăng |
48 | 山罗省 | Shān luō shěng | Tỉnh Sơn La |
49 | 西宁省 | Xiníng shěng | Tỉnh Tây Ninh |
50 | 前江省 | Qián jiāng shěng | Tỉnh Tiền Giang |
51 | 宣光省 | Xuānguāng shěng | Tỉnh Tuyên Quang |
52 | 太平省 | Tàipíng shěng | Tỉnh Thái Bình |
53 | 太原省 | Tàiyuán shěng | Tỉnh Thái Nguyên |
54 | 清化省 | Qīng huà shěng | Tỉnh Thanh Hóa |
55 | 顺化省 | Shùn huà shěng | Tỉnh Thừa Thiên Huế |
56 | 茶荣省 | Chá róng shěng | Tỉnh Trà Vinh |
57 | 永龙省 | Yǒng lóng shěng | Tỉnh Vĩnh Long |
58 | 永福省 | Yǒngfú shěng | Tỉnh Vĩnh Phúc |
59 | 安沛省 | Ān pèi shěng | Tỉnh Yên Bái |
60 | 岘港市 | Xiàn gǎng shì | Thành phố Đà Nẵng |
61 | 河内市 | Hénèi shì | Thành phố Hà Nội |
62 | 海防市 | Hǎifáng shì | Thành phố Hải Phòng |
63 | 胡志明市 | Húzhìmíng shì | Thành phố Hồ Chí Minh |
>>> Tên các nước trên thế giới bằng tiếng Trung
Các mẫu câu giới thiệu bản thân về trình độ học vấn, nghề nghiệp trong tiếng Trung
- "我 是 大 学 生" --- / wǒ shì dàxuéshēng /: Em/ tôi là sinh viên
- "我 是 河 内 大 学 大 三 的 学 生" --- / wǒ shì hénèi guójiā dàxué dà sān de xuéshēng /: Em là sinh viên năm thứ 3 trường Đại học Hà Nội
- "我 在 河 内 建 筑 大 学" --- / wǒ zài hénèi jiànzhú dàxué /: Em đang học tại Trường Đại học Kiến trúc Hà Nội
- "我 的 专 业 是 市 场 营 销." --- / Wǒ de zhuānyè shì shìchǎng yíngxiāo /: Tôi học chuyên ngành Marketing.
- "我 当 律 师" --- / wǒ dāng lǜshī /: Tôi là luật sư
- "我 正 在 找 工 作" --- / wǒ zhèngzài zhǎo gōngzuò /: Tôi đang tìm công việc.
STT | Tiếng Trung | Phiên âm | Tiếng Việt |
1 | 医 生 | yī shēng | bác sĩ |
2 | 卖 保 险 | mài bǎo xiǎn | bán bảo hiểm |
3 | 保 姆 | bǎo mǔ | bảo mẫu |
4 | 保 安 | bǎo ān | bảo vệ |
5 | 编 者 | biān zhě | biên tập |
6 | 小 买 卖 | xiǎo mǎi mài | buôn bán nhỏ |
7 | 歌 手 | gē shǒu | ca sĩ |
8 | 警 察 | jǐng chá | cảnh sát |
9 | 交 警 | jiāo jǐng | cảnh sát giao thông |
10 | 公 务 员 | gōng wù yuán | công chức nhà nước |
11 | 工 人 | gōng rén | công nhân |
12 | 政 治 学 家 | zhēng zhì xué jiā | chính trị gia |
13 | 总 裁 | zǒng cái | chủ tịch |
14 | 经 济 学 家 | jīng jì xué jiā | chuyên gia kinh tế |
15 | 化 妆 师 | huā zhuāng shī | chuyên gia trang điểm |
16 | 演 员 | yǎn yuán | diễn viên |
17 | 导 演 | dǎo yǎn | đạo diễn |
18 | 厨 师 | chú shì | đầu bếp |
19 | 教 授 | jiào shòu | giáo sư |
20 | 老 师 | lǎo shī | giáo viên |
21 | 校 长 | xiào zhǎng | hiệu trưởng |
22 | 画 家 | huà jiā | họa sĩ |
23 | 学生 | xué shēng | học sinh, sinh viên |
24 | 导 游 | dǎo yóu | hướng dẫn viên du lịch |
25 | 会 计 | kuài jì | kế toán |
26 | 建 筑师 | jiàn zhù shī | kiến trúc sư |
27 | 司 机 | sī jī | lái xe |
28 | 做 美 容 院 | zuò měi róng yuān | làm spa |
29 | 前台 | qián tái | lễ tân |
30 | 军人 | jūn rén | lính, bộ đội |
31 | 律 师 | lǜ shī | luật sư |
32 | 主 持 人 | zhǔ chí rén | MC |
33 | 家 庭 主 妇 | jiā tíng zhǔ fù | nội chợ |
34 | 农 民 | nóng mín | nông dân |
35 | 研 究 生 | yán jiū shēng | nghiên cứu sinh |
36 | 摄 影 师 | shè yǐng shī | nghiếp ảnh |
37 | 渔 夫 | yú fū | ngư dân |
38 | 科 学 家 | kè xué jiā | nhà khoa học |
39 | 探 险 家 | tàn xiǎn jiā | nhà thám hiểm |
40 | 设 计 师 | shè jī shī | nhà thiết kế |
41 | 作 家 | zuò jiā | nhà văn, tác giả |
42 | 音 乐 家 | yīn yuè jiā | nhạc sỹ |
43 | 职 员 | zhí yuán | nhân viên |
44 | 售 货 员 | shòu huò yuán | nhân viên bán hàng |
45 | 酒 店 员 工 | jiǔ diàn yuán gōng | nhân viên khách sạn |
46 | 服 务 员 | fú wù yuán | nhân viên phục vụ |
47 | 清 洁 员 | qīng jié yuán | nhân viên quét dọn |
48 | 收 银 员 | shōu yín yuán | nhân viên thu ngân |
49 | 文 员 | wén yuán | nhân viên văn thư |
50 | 广 播 员 | guǎng bò yuán | phát thanh viên |
51 | 飞 行 员 | fēi xíng yuán | phi công |
52 | 宇 航 员 | yǔ háng yuán | phi hành gia |
53 | 翻 译 者 | fān yì zhě | phiên dịch viên |
54 | 记 者 | jì zhě | phóng viên, nhà báo |
55 | 管 理 | guǎn lǐ | quản lý |
56 | 法 官 | fǎ guān | quan tòa |
57 | 博 士 | bó shì | tiến sĩ |
58 | 总 经 理 | zǒng jīng lǐ | tổng giám đốc |
59 | 侦 探 | zhēn tàn | thám tử |
60 | 电 工 | diàn gōng | thợ điện |
61 | 裁 缝 | cái féng | thợ may |
62 | 水 手 | shuǐ shǒu | thủy thủ |
63 | 船 员 | chuán yuán | thuyền viên |
64 | 秘 书 | mì shū | thư ký |
65 | 商 人 | shāng rén | thương nhân |
66 | 助 理 | zhù lǐ | trợ lý |
67 | 运 动 员 | yùn dòng yuán | vận động viên |
68 | 退 休 | tuì xiū | về hưu |
69 | 舞 蹈 家 | wǔ dǎo jiā | vũ công |
70 | 护 士 | hù shì | y tá |
- "你家有几口人?" --- / Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén? /: Nhà bạn có mấy người?
- "你 妈妈/ 爸爸 做什么工作?" --- / Nǐ māmā/ bàba zuò shénme gōngzuò? /: Công việc của mẹ/ bố bạn là gì?
- "我 家 有 四口人." --- / Wǒjiā yǒu sì kǒu rén./: Gia đình tôi có bố người
- "我家有爸爸妈妈们和一个妹妹" --- / Wǒjiā yǒu bàba māmāmen hé yīgè mèimei /: Gia đình tôi có bố mẹ và một chị gái.
Các cách nói về sở thích của bản thân bằng tiếng Trung:
- "我喜欢…" --- / wǒ xǐ huān…/: Tôi thích.....
- "我的爱好是…" --- / wǒ de ài hào shì…/: Tôi có sở thích là…
- "我对… 很感兴趣" --- / wǒ duì… hěn gǎn xìng qù /: Tôi rất quan tâm đến ....
- "空闲时间我常…" --- / kōng xián shí jiān wǒ cháng…/: Lúc rảnh rỗi tôi thường ....
- "我米上了…" --- / wǒ mǐ shàng le…/: Tôi rất đam mê với ....
Mẫu câu bầy tỏ cảm xúc:
- "我很高兴认识你!" --- / Wǒ hěn gāoxìng rènshí nǐ! /: Tôi rất vui khi làm quen với bạn!
- "认识你我很高兴" --- / Rènshí nǐ wǒ hěn gāoxìng /: Rất vui khi được quen biết bạn
- Thời gian giới thiệu: Với những bài giới thiệu có hạn chế về thời gian, bạn cần phải sắp xếp phần giới thiệu hợp lý để không quá thời gian, tóm tắt, sơ lược những phần bạn cho là không quan trọng.
- Giới thiệu không nên đi sâu, nhấn mạnh phần điểm yếu của bản thân
- Tạo sự khiêm tốn trong bài giới thiệu
Trên đây là những mâu câu giao tiếp tiếng Trung về giới thiệu bản thân. Bạn chỉ cần ghép tất cả các câu trên theo thứ tự sẽ tạo ra một đoạn giới thiệu bản thân đầy đủ. Hãy rèn luyện để có một bản giới thiệu bản thân bằng tiếng Trung chuẩn nhất nhé.