Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Chaiyo là gì? Những mẫu câu cổ vũ trong tiếng Trung

Chắc hẳn các bạn cũng hay bắt gặp cụm từ Chaiyo, nhưng không phải bạn nào cũng biết Chaiyo có nghĩa là gì, là tiếng nước nào,... Vậy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL tìm hiểu về từ này trong bài viết sau đây nhé

Chaiyo là gi? Chaiyo có nghĩa là gì?

chaiyo tiếng trung

Chaiyo là cụm từ khá phổ biến trong giới trẻ hiện nay, có nghĩa tiếng Việt là cố lên. Chaiyo là một cách độc đáo để cổ vũ, khích lệ một người khác.

Chaiyo được sử dụng rất phổ biến, đặc biệt là trên các trang mạng xã hội như Facebook, Twitter, Instagram,... Ngoài ra mọi người cũng thường xuyên bắt gặp cụm từ này qua các bộ phim truyền hình hay các Gameshow của Trung Quốc.

=>>> Tìm hiểu thêm: Wo ai ni là gì?

Chaiyo là tiếng nước nào?

Chaiyo bắt nguồn từ tiếng Trung Quốc. Trong tiếng trung, cụm từ “加油” (nghĩa là cố lên) có phiên âm là /jiāyóu/, có cách đọc gần giống với Chaiyo. Do vậy nhiều người sử dụng từ Chaiyo thay cho từ “加油” trong tiếng trung, mang ý nghĩa cổ vũ cho một người khác. Bên cạnh đó cũng có các cách viết khác mang ý nghĩa tương tự của người Việt như Chaizo, cha zo, chaidzo,…

chaiyo tiếng nhật

=>>> Xem thêm: Ni hảo ma là gì?

Chaiyo trong các ngôn ngữ khác

Bên cạnh cách sử dụng Chaiyo để cổ vũ người khác “cố lên” thì mọi người cũng hay sử dụng các biến tấu trong các ngôn ngữ khác như 화이팅 [Hwaiting] hoặc 파이팅 [Fighting] trong tiếng Hàn, hay sử dụng 頑張ってください (ganbatte kudasai) / 頑張れ (ganbare) / 頑張って (ganbatte) trong tiếng Nhật

Những mẫu câu cổ vũ trong tiếng trung

加油!   -   /Jiāyóu!/:   Cố lên!

倒不妨试试.   -   /Dào bùfáng shì shì/:   Đừng ngại, thử xem.

加油! 你可以的!   -   /Jiāyóu! Nǐ kěyǐ de!/:   Cố lên! Bạn làm được mà!

chaiyo tiếng hàn

别担心   -   /Bié dānxīn/:   Đừng lo

别紧张   -   /Bié jǐnzhāng/:   Đừng khẩn trương

相信自己.   -   /Xiāngxìn zìjǐ/:   Tin tưởng bản thân

别灰心   -   /Bié huīxīn/:   Đừng nản lòng

坚持住   -   /Jiānchí zhù/:   Hãy kiên trì

我100%支持你   -   /Wǒ 100%zhīchí nǐ/:   Tôi ủng hộ bạn 100%

一切皆有可能   -   /Yīqiè jiē yǒu kěnéng/:   Mọi thứ đều có thể

不管发生什么都不要气馁   -   /Bùguǎn fāshēng shénme dōu bùyào qìněi/:   Đừng nản lòng dù có chuyện gì xảy ra

我会一直在这里支持你、鼓励你   -   /Wǒ huì yīzhí zài zhèlǐ zhīchí nǐ, gǔlì nǐ/:   Tôi luôn ở đây ủng hộ bạn, cổ vũ bạn

别担心总会有办法的   -   /Bié dānxīn zǒng huì yǒu bànfǎ de/:    Đừng lo lắng, sẽ luôn có cách

不管怎样我都支持你   -   /Bùguǎn zěnyàng wǒ dū zhīchí nǐ/:   Bất kể chuyện gì xảy ra, tôi vẫn ủng hộ bạn

Bài viết trên là chia sẻ của SOFL về cụm từ hay gặp Chaiyo. Hy vọng bài viết sẽ hữu ích với các bạn.
Chúc các bạn học tiếng trung THÀNH CÔNG!!!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....