-
Wo ai ni là cách đọc cụm từ tiếng Trung 我 爱 你 /Wǒ ài nǐ/ có nghĩa là "anh yêu em" hoặc "em yêu anh", là cách thể hiện tình yêu giữa 2 người.
我爱你 /Wǒ ài nǐ/: Anh yêu em / Em yêu anh
我喜欢你 /Wǒ xǐhuān nǐ/: Anh thích em / Em thích anh
我不小心爱你 /Wǒ bù xiǎoxīn ài nǐ/: Anh đã trót yêu em / Em đã lỡ yêu anh
我想和你在一起永远 /Wǒ xiǎng hé nǐ zài yīqǐ yǒngyuǎn/: Anh muốn ở bên em mãi mãi / Em muốn bên anh mãi mãi
对我来说, 你很特别 /Duì wǒ lái shuō, nǐ hěn tèbié/: Đối với anh, em rất đặc biệt / Anh rất đặc biệt đối với em.
我想保护你 /Wǒ xiǎng bǎohù nǐ/: Anh muốn chở che cho em / Em muốn bảo vệ anh.
我全心全意爱你. /Wǒ quánxīnquányì ài nǐ/: Anh yêu em từ tận trái tim / Em yêu anh từ tận trái tim.
我很愛你 /wǒ hěn ài nǐ/: Anh rất yêu em / Em rất yêu anh
我好愛你 /wǒ hǎo ài nǐ/: Anh yêu em rất nhiều / Em yêu anh rất nhiều
我永遠愛你 /Wǒ yǒngyuǎn ài nǐ/: Anh mãi mãi yêu em / Em mãi mãi yêu anh
老公我爱你 /Lǎogōng wǒ ài nǐ/: Chồng ơi em yêu anh
老婆我爱你 /Lǎopó wǒ ài nǐ/: Vợ ơi anh yêu em
我愿意爱你, 照顾你, 保护你, 一生一世 /Wǒ yuàn yì ài nǐ, zhào gù nǐ, bǎohù nǐ, yīshēng yíshì/: Anh nguyện yêu em, bảo vệ em, một đời, một kiếp.
你是我生命中最重要的人 /nǐ shì wǒ shēngmìng zhōng zuì zhòngyào de rén/: Em là người quan trọng nhất trong cuộc đời anh / Anh là người quan trọng nhất trong cuộc đời em.
*** Bạn có thể tham khảo:
- Chi tiết những cách nói "Anh yêu em" trong tiếng Trung
- Những câu tỏ tình bằng tiếng Trung mang đậm chất ngọt ngào
Sử dụng các con số để thể hiện tình cảm của mình là cách mà các bạn trẻ hiện nay đang sử dụng. Đây cũng là một cách thể hiện tình cảm độc đáo và không kém phần thú vị. Điểm danh qua ý nghĩa các con số trong lĩnh vực tình yêu và một vài mật mã tình yêu tiếng Trung hay và ý nghĩa cùng SOFL.
số 0: ý nghĩa tương đồng với You trong tiếng Anh (anh / em)
số 1: ý nghĩa là muốn
số 3: ý nghĩa là nhớ hoặc sinh
số 4: ý nghĩa là thế gian, cuộc đời (một số xấu trong quan niệm người Trung Quốc)
số 5: ý nghĩa tương đồng với I trong tiếng Anh (tôi / anh / em)
số 6: ý nghĩa là lộc (may mắn)
số 7: ý nghĩa là hôn (nụ hôn)
số 8: ý nghĩa là ôm
số 9: ý nghĩa là mãi mãi, vĩnh viễn
520 /wǔ èr líng/ ~ /wǒ ài nǐ/: 我爱你 - Anh yêu em / Em yêu anh
9240 /jiǔ èr sì líng/ ~ /zuì ài shì nǐ/: 最爱是你 - Yêu nhất là em / anh
8013 /bā líng yī sān/ ~ /bàn nǐ yīshēng/: 伴你一生 - Bên em cả đời / Bên anh cả đời
1314 /yī sān yī sì/ ~ /yì shēng yí shì/: 一生一世 - Trọn đời trọn kiếp
81176 /bā yīyī qī liù/ ~ /zài yīqǐle/: 在一起了 - Bên nhau
910 /jiǔ yī líng/ ~ /jiù yī nǐ/: 就依你 - Chính là em / Chính là anh
902535 /jiǔ líng èr wǔ sān wǔ/ ~ /qiú nǐ ài wǒ xiǎng wǒ/: 求你爱我想我 - Mong em yêu em nhớ em / Mong anh, yêu anh, nhớ anh
82475 /bā èr sì qī wǔ/ ~ /bèi ài shì xìngfú/: 被爱是幸福 - Yêu là hạnh phúc
9213 /jiǔ èr yī sān/ ~ /Zhōng'ài yīshēng /: 钟爱一生 - Yêu em cả đời / Yêu anh cả đời
930 /jiǔ sān líng/ ~ /hǎo xiǎng nǐ/: 好想你 - Nhớ em / Nhớ anh
>>> Xem thêm:
- Người yêu trong tiếng Trung gọi là gì
- 3 cách nói tôi yêu bạn trong tiếng Trung
Hy vọng qua bài viết này bạn sẽ tự tin bày tỏ tình cảm của mình với đối phương bằng tiếng Trung, chúc các bạn thành công!