Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề mua mỹ phẩm Hầu hết chúng ta đều sử dụng một loại mỹ phẩm nào đó giúp chúng ta đẹp lên, tự tin hơn trong giao tiếp. Vậy bạn có muốn khi giao tiếp tốt khi mua mỹ phẩm không? Hãy cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL bỏ túi các mẫu câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng khi đi mua mỹ phẩm nhé:
买化妆品 (Mǎi huàzhuāngpǐn) : Mua mỹ phẩm
1. 我想买个粉底液,还想买一支口红。走,咱们到化妆品柜台看看去吧。
(Wǒ xiǎng mǎi ge fěndǐyè, hái xiǎng mǎi yì zhī kǒuhóng. Zǒu, zánmen dào huàzhuāngpǐn guìtái kànkan qù ba.)
Tớ muốn mua một hộp phấn nền, còn muốn mua một thỏi son nữa. Đi, chúng ta đến quầy hàng mỹ phẩm xem đi.
2. 好啊。我正好也要买个眼影呢。
(Hǎo a. Wǒ zhènghǎo yě yāomǎi gè yǎnyǐng ne.)
Được. Mình cũng đang muốn mua một hộp phấn mắt.
3. 你一般用的化妆品是什么牌子的?
(Nǐ yìbān yòng de huàzhuāngpǐn shì shénme páizi de?)
Bình thường cậu hay dùng mỹ phẩm của hãng nào?
4. 我基本上是用玉兰油的护肤品,化妆品我比较喜欢用兰蔻的。你呢?
(Wǒ jīběn shang shì yòng Yùlányóu de hùfūpǐn, huàzhuāngpǐn wǒ bǐjiào xǐhuan yòng Lánkòu de. Nǐ ne?)
Mình thường dùng sản phẩm dưỡng da của Olay, đồ trang điểm thì mình thích dùng của hãng Lacôme. Còn cậu?
5. 我喜欢用日本的,基本上都是资生堂的。
(Wǒ xǐhuan yòng Rìběn de, jīběn shang dōu shì Zīshēngtáng de.)
Tớ thích dùng của đồ của Nhật, thường dùng của hãng Shiseido.
6. 适合自己的就是最好的。
(Shìhé zìjǐ de jiùshì zuì hǎo de.)
Hợp với mình chính là đồ tốt nhất.
7. 玉兰油多效修护霜正在搞促销,赠口红一支。
(Yùlányóu duōxiào xiūhùshuāng zhèngzài gǎo cùxiāo, zèng kǒuhóng yì zhī.)
Kem dưỡng tổng hợp của Olay đang khuyến mại, được tặng một thỏi son môi.
8. 真的吗?
(Zhēn de ma?)
Thật không?
9. 那不错啊,我买个多效修护霜,把赠品口红送给你。省得你花钱了。
(Nà búcuò a, wǒ mǎi ge duōxiào xiūhùshuāng, bǎ zèngpǐn kǒuhóng sòng gěi nǐ. Shěngdé nǐ huā qián le.)
Thế thì hay quá, mình mua một hộp kem dưỡng tổng hợp, tặng luôn thỏi son môi cho cậu, như vậy cậu sẽ không phải mất tiền mua thêm nữa.
10. 那多不好意思啊。
(Nà duō bù hǎoyìsi a.)
Thế thì ngại quá.
11. 那有什么啊,反正我早晚也要买的,你不是正好想要支口红吗?
(Nà yǒu shénme a, fǎnzhèng wǒ zǎowǎn yě yào mǎi de, nǐ bú shì zhènghǎo xiǎng yào zhī kǒuhóng ma?)
Có gì mà ngại, sớm muộn gì mình cũng phải mua mà, chẳng phải là cậu cũng đang muốn mua son môi hay sao?
12. 那我送你个眼影吧。
(Nà wǒ sòng nǐ ge yǎnyǐng ba.)
Vậy thì mình tặng cậu một hộp phấn mắt nhé.
13. 不用了,咱们先问问赠的口红有没有你想要的颜色吧。
(Búyòng le, zánmen xiān wènwen zèng de kǒuhóng yǒu méi yǒu nǐ xiǎng yào de yánsè ba.)
Không cần đâu, trước tiên chúng ta hãy hỏi son môi được tặng có màu cậu thích không đã.
14. 嗯,好吧,谢谢啦。
(Èn, hǎo ba, xièxie la.)
Trên đây là các mẫu câu giao tiếp chủ đề mua mỹ phẩm. Nó vừa giúp chúng ta bổ sung từ vựng, nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Trung .Thật là tiện lợi đúng không nào? Học và áp dụng luôn thôi nào! TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: 0962 461 288 - 0917 861 288 - Tel: 0462 927 214
Email: trungtamtiengtrungsofl@gmail.com
Website : http://trungtamtiengtrung.edu.vn/