Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 2 - bài 17

Bài 17: Công ty của ông có bao nhiêu nhân viên? 第十七课:你们公司有多少职员 Dì shíqī kè: Nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán

(一) 你家有几口人
 
(Yī) nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén
 
(罗兰和玛丽在看照片)
 
(Luólán hé mǎlì zài kàn zhàopiàn)
 
罗兰:你 家 有 几 口 人?
 
Luólán: Nǐ jiā yǒu jǐ kǒu rén?
 
玛丽:我 家 有 五 口 人:爸爸、妈妈、哥哥、姐姐和 我。
 
Mǎlì: Wǒjiā yǒu wǔ kǒu rén: Bàba, māmā, gēgē, jiějiě hé wǒ
 
罗兰: 你 有 没 有 全 家 的 照片?
 
luólán: Nǐ yǒu méiyǒu quánjiā de zhàopiàn?
 
玛丽: 有 一 张。 你 看, 这 是 我们 全 家 的 照片。 你 有 哥哥、姐姐 吗?
 
Mǎlì: Yǒuyī zhāng. Nǐ kàn, zhè shì wǒmen quánjiā de zhàopiàn. Nǐ yǒu gēgē, jiějiě ma?
 
罗兰: 我 没有 哥哥, 也 没有 姐姐, 只有 两 个 弟弟。
 
Luólán: Wǒ méiyǒu gēgē, yě méiyǒu jiějiě, zhǐyǒu liǎng gè dìdì.
 
玛丽: 你 爸爸、 妈妈 做 什么 工作?
 
Mǎlì: Nǐ bàba, māmā zuò shénme gōngzuò?
 
罗兰: 我 妈妈 是 大夫, 在 医院 工作, 我 爸爸 是 一 家 公司 的 经理。
 
Luólán: Wǒ māmā shì dàfū, zài yīyuàn gōngzuò, wǒ bàba shì yījiā gōngsī de jīnglǐ.
 
玛丽:我 妈妈 在 商店 工作, 爸爸 是 律师。
 
Mǎlì: Wǒ māmā zài shāngdiàn gōngzuò, bàba shì lǜshī.

 
 
(二) 你们公司有多少职员
 
(Èr) nǐmen gōngsī yǒu duōshǎo zhíyuán
 
(王老师和关经理在谈话)
 
(Wáng lǎoshī hé guān jīnglǐ zài tánhuà)
 
王老师:你们 是 一 个 什么 公司?
 
Wáng lǎoshī:  Nǐmen shì yīgè shénme gōngsī?
 
关经理:是 一 家 外 贸 公司。
 
Guān jīnglǐ:  Shì yījiā wàimào gōngsī.
 
王老师:是 个 大 公司 吗?
 
Wáng lǎoshī:  Shìgè dà gōngsī ma?
 
关经理:不 大。 是 个 比较 小 的 公司。
 
Guān jīnglǐ:  Bù dà. Shìgè bǐjiào xiǎo de gōngsī.
 
王老师:有 多少 职员?
 
Wáng lǎoshī:  Yǒu duōshǎo zhíyuán?
 
关经理:大概 有 一百 多 个 职员。
 
Guān jīnglǐ:  Dàgài yǒu yībǎi duō gè zhíyuán.
 
王老师:都 是 中国 职员 吗?
 
Wáng lǎoshī:  Dōu shì zhōngguó zhíyuán ma?
 
关经理:不 都 是 中国 职员,也 有 外国 职员。
 
Guān jīnglǐ:  Bù dōu shì zhōngguó zhíyuán, yěyǒu wàiguó zhíyuán.
 
(九) 阅读
 
(Jiǔ) yuèdú
 
我叫山本。我家有四口人:爸爸、妈妈、姐姐和我。爸爸是一家医院的大夫,他工作很忙。 妈妈不工作,在家做家务。姐姐是大学生,在大学学习英语。我是北京语言文化大学的留学生,学习汉语。姐姐有一个男朋友,姐姐说她的男朋友很好,我很高兴。我没有男朋友,但是,我有很多朋友,有日本朋友,也有外国朋友。
 
Wǒ jiào shānběn. Wǒjiā yǒu sì kǒu rén: Bàba, māmā, jiějiě hé wǒ. Bàba shì yījiā yīyuàn de dàfū, tā gōngzuò hěn máng. Māmā bù gōngzuò, zàijiā zuò jiāwù. Jiějiě shì dàxuéshēng, zài dàxué xuéxí yīngyǔ. Wǒ shì běijīng yǔyán wénhuà dàxué de liúxuéshēng, xuéxí hànyǔ. Jiějiě yǒu yīgè nán péngyǒu, jiějiě shuō tā de nán péngyǒu hěn hǎo, wǒ hěn gāoxìng. Wǒ méiyǒu nán péngyǒu, dànshì, wǒ yǒu hěnduō péngyǒu, yǒu rìběn péngyǒu, yěyǒu wàiguó péngyǒu.


Nguồn: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....