Đồng nhân dân tệ được viết tắt là CNY. Nhưng thực tế thường được ký hiệu là RMB (人 民 币- rén mín bì) biểu tượng là ¥, tên viết theo tiếng Anh là RMB.
Đồng 1 tệ và đồng 100
Tỷ giá của Nhân Dân Tệ tại một số ngân hàng ở Việt Nam ngày 04/11/2022, mời bạn theo dõi bảng sau:
Tỷ giá đồng nhân dân tệ thay đổi trong những ngày gần đây như thế nào:
|
Bảng quy đổi tỷ giá đồng Nhân Dân Tệ theo đồng tiền Việt Nam:
Nhân Dân Tệ (CNY) | ĐỒNG VIỆT NAM (VND) |
1 tệ | 3.399 VND |
2 tệ | 6.798 VND |
5 tệ | 16.995 VND |
10 tệ | 33.990 VND |
20 tệ | 67.980 VND |
50 tệ | 169.950 VND |
100 tệ | 339.905 VND |
1000 tệ | 3.399.050 VND |
1 vạn tệ | 33.990.500 VND |
10 vạn tệ | 339.905.000 VND |
100 vạn tệ | 3.399.050.00 VND |
>>> Xem thêm : Các loại tiền tệ trên thế giới bằng tiếng Trung
Các mệnh giá tiền Trung Quốc
Tiền giấy | Tiền xu |
1 tệ | 1 hào |
2 tệ | 2 hào |
5 tệ | 5 tệ |
10 tệ | 1 tệ tiền xu |
20 tệ | |
50 tệ | |
100 tệ |
Theo quy đổi đồng nhân dân tệ: 1 tệ = 10 hào, 1 hào = 10 xu
Tiền Trung Quốc chính thức dùng yuán 元 , jiǎo 角 , fēn 分 ; nhưng trong khẩu ngữ hằng ngày người ta thường dùng kuài 块, máo 毛 , fēn 分 .
yuán 元 = kuài 块 = đồng.
jiǎo 角 = máo 毛 = hào.
fēn 分 = xu.
Nếu bạn quan tâm đến tỷ giá giữa đồng Nhân Dân Tệ so với đồng tiền chung của các quốc gia khác thì hãy tham khảo bảng giá dưới đây.
Nhân Dân Tệ (¥) | Chuyển đổi |
Nhân Dân Tệ / Đô la Mỹ | 1 USD = 7.27 CNY |
Nhân Dân Tệ / Euro | 1 EUR = 7,19 CNY |
Nhân Dân Tệ/ Bảng Anh | 1 GBP = 8,36 CNY |
Nhân dân tệ/ Ringgit Malaysia | 1 RYM = 1,54 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Đài Loan | 1 TWD = 0,23 CNY |
Nhân Dân Tệ / Yên Nhật | 1 Yên = 0,05 CNY |
Nhân Dân Tệ / Won Hàn | 160 Won = 0,82 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Australia | 1 AUD = 4,66 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Canada | 1 CAD = 5,35 CNY |
Nhân Dân Tệ / Rup Nga | 10 RUB = 1,18 CNY |
Nhân Dân Tệ / Đô la Sing | 1 SGD = 5,15 CNY |
Có rất nhiều nơi có thể chuyển tiền Việt Nam sang trung Quốc, bạn có thể tham khảo những hình thức sau:
Đổi tiền tại các tiệm vàng, cửa hàng chuyên đổi tiền: Phương thức này có thủ tục nhanh chóng thuận tiện, chủ động thời gian. Nhưng để tránh việc đổi tiền giả bạn cần lựa chọn cửa hàng uy tín.
Đổi tiền tại các ngân hàng: Uy tín, an toàn không cần lo lắng về tiền giả là ưu điểm phương thức này. Tuy nhiên thủ tục phức tạp, bạn không chủ động được về thời gian. Bạn có thể tham khảo các ngân hàng như: Ngân hàng Vietcombank, Ngân hàng Oceanbank, Ngân hàng GP Bank, Ngân hàng Đông Á…
Đổi tiền tại sân bay, cửa khẩu: Hình thức này giúp bạn tiết kiệm được thời gian, công sức di chuyển. Tuy nhiên, trong trường hợp bạn đổi lại tiền thừa bạn sẽ bị “lỗ” khá nhiều bởi tiền đổi bị hao hụt nhiều hơn nếu số tiền đó lớn.
Chắc hẳn bạn đã biết 1 tệ bằng bao nhiêu tiền Việt Nam rồi đúng không?... Nếu bạn có dự định đi du học Trung Quốc, kinh doanh hàng hóa Trung Quốc thì đây là một thông tin cần thiết dành cho bạn đó.