70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng
Học tiếng Trung giao tiếp thường bắt đầu với những mẫu câu ngắn và hay gặp trong các tình huống hội thoại hàng ngày. Để giao tiếp tốt thì bạn cần đầu tư thời gian cũng như kiên trì rèn luyện các kỹ năng giao tiếp thông qua các khẩu ngữ cố định, các đoạn thoại đơn giản.
Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn 70 câu khẩu ngữ tiếng Trung thông dụng. Người mới bắt đầu học tiếng Trung, có ý định đi khám phá Trung Quốc hoặc có quan hệ hợp tác với người Trung nên học thuộc các mẫu câu này để thuận lợi hơn trong giao tiếp . 1. 我明白了。(Wǒ míngbáile.) : Tôi hiểu rồi
2. 我不干了! (Wǒ bù gān le!) : Tôi không làm nữa
3. 放手! (Fàngshǒu!) : Buông tay (đi đi)
4. 我也是。(Wǒ yěshì.) : Tôi cũng thế
5. 天哪! (Tiān nǎ!) : Chúa ơi
6. 不行! (Bùxíng!) : Không được
7. 来吧(赶快) : (Lái ba ) : Đến đây
8. 等一等。(Děng yī děng.) : Chờ tý
9. 我同意。(Wǒ tóngyì.) : Tôi đồng ý
10. 还不错。(Hái bùcuò.) : Không tồi
11. 还没。(Hái méi.) : Vẫn chưa
12. 再见。(Zàijiàn.) : Hẹn gặp lại
13. 闭嘴! (Bì zuǐ!) : Câm mồm
16. 让我来。(Ràng wǒ lái.) : Cho phép tôi
17. 安静点! (Ānjìng diǎn!) : Im lặng
18. 振作起来! (Zhènzuò qǐlái!) : Vui lên nào
19. 做得好! (Zuò dé hǎo!) : Làm tốt lắm
20. 玩得开心! (Wán dé kāixīn!) : Chơi vui nhé
21. 多少钱? (Duōshǎo qián?) : Bao nhiêu tiền
22. 我饱了。(Wǒ bǎole.) : Ăn no rồi
23. 我回来了。(Wǒ huíláile.) : Tôi về nhà rồi
24. 我迷路了。(Wǒ mílùle.) : Tôi bị lạc đường
25. 定要小心! (Yīdìng yào xiǎoxīn!) : Cẩn thận
26. 我也一样。(Wǒ yě yīyàng.) : Tôi cũng thế
27. 这边请。(Zhè biān qǐng.) : Bên này
28. 您先。(Nín xiān.) : Mời ngài đi trước
29. 祝福你! (Zhùfú nǐ!) : Chúc phúc bạn
30. 跟我来。(Gēn wǒ lái.) : Đi theo tôi
31. 休想! (Xiūxiǎng) : Thôi quên đi
32. 祝好运! (Zhù hǎo yùn!) : Chúc may mắn
33. 我拒绝! (Wǒ jùjué!) : Tôi từ chối
34. 我保证。(Wǒ bǎozhèng.) : Tôi cam đoan
35. 当然了! (Dāngránle!) : Chắc chắn rồi
36. 慢点! (Màn diǎn!) : Chậm thôi
37. 保重! (Bǎozhòng!) : Bảo trọng
38. 疼。(téng) : Đau quá
39. 再试试。(Zài shì shì.) : Thử lại lần nữa
40. 当心。(Dāngxīn.) : Coi chừng
41. 有什么事吗? (Yǒu shé me shì ma?) : Có việc gì thế
42. 注意! (Zhùyì!) : Cẩn thận
43. 干杯(见底) : ! (Gānbēi (jiàn dǐ) !) : Cạn ly –
44. 不许动! (Bùxǔ dòng!) : Đừng cử động
45. 猜猜看? (Cāi cāi kàn?) : Đoán xem sao
46. 我怀疑。(wǒ huáiyí.) : Tôi hoài nghi
47. 我也这么想。(Wǒ yě zhème xiǎng.) : Tôi cũng nghĩ thế
48. 我是单身贵族。(Wǒ shì dānshēn guìzú.) : Tôi độc thân
49. 坚持下去! (Jiānchí xiàqù!) : Kiên trì cố gắng lên
50. 我在节食。(Wǒ zài jiéshí.) : Tôi đang ăn kiêng
51. 不要紧。(Bùyàojǐn.) : Không có gì
52. 没问题! (Méi wèntí!) : Không vấn đề gì
53. 就这样! (Jiù zhèyàng!) : Thế đó
54. 时间快到了。(Shíjiān kuài dàole.) : Sắp hết giờ rồi
55. 有什么新鲜事吗? (Yǒu shé me xīnxiān shì ma?) : Có tin tức gì mới không
56. 算上我。(suàn shàng wǒ.) : Tin tôi đi
57. 别担心。(Bié dānxīn.) : Đừng lo lắng
58. 好点了吗? (Hǎo diǎnle ma?) : Thấy đỡ hơn chưa?
59. 我爱你! (Wǒ ài nǐ!) : Anh yêu em
60. 我是他的影迷。(Wǒ shì tā de yǐngmí.) : Tôi là fan hâm mộ của anh ý
61. 这是你的吗? (Zhè shì nǐ de ma?) : Nó là của bạn à?
62. 这很好。(Zhè hěn hǎo.) : Rất tốt
63. 你肯定吗? (Nǐ kěndìng ma?) : Bạn có chắc không?
64. 非做不可吗? (fēi zuò bùkě ma?) : Không làm không được sao?
65. 他和我同岁。(Tā hé wǒ tóng suì.) : Anh ấy cùng tuổi với tôi
66. 给你。(Gěi nǐ.) : Của bạn đây
67. 没有人知道。(Méiyǒu rén zhīdào.) : Không ai biết cả
68. 别紧张。(Bié jǐnzhāng.) : Đừng căng thẳng
69. 太遗憾了! (Tài yíhànle!) : Tiếc quá
70. 还要别的吗? (Hái yào bié de ma?) : Còn gì nữa không?
Khi học xong những câu trên thì hãy áp dụng nó vào cuộc giao tiếp thực tế ngay khi có thể nhé! Trung tâm Tiếng Trung SOFL chúc các bạn học tốt và giao tiếp tiếng Trung giỏi!