Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản trong 4 tuần - Phần 1

Muốn giao tiếp tiếng Trung thành thạo, bạn cần có vốn từ vựng cơ bản để gép câu. Vậy nên, hãy cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL chinh phục 1000 từ vựng tiếng Trung cơ bản chỉ trong thời gian 4 tuần ngắn ngủi qua bài học hôm nay nhé.

TỔNG HỢP 500 từ vựng tiếng Trung cơ bản giản thể / phồn thể

  • 100 từ vựng tiếng Trung cơ bản

STT

tiếng Trung
phồn thể

tiếng Trung
giản thể

Phiên âm
(tiếng Trung bồi)

Dịch nghĩa

1

音樂

音乐

yīnyuè
(in duê)

Âm nhạc

2

聲音

声音

shēngyīn
(sâng in)

Âm thanh, tiếng động

3

安全

安全

ānquán
(an choén)

An toàn

4

老兄

老兄

lǎoxiōng
 (lảo xung)

Anh bạn, ông anh

5

哥哥

哥哥

gēgē
 (cưa cựa)

Anh trai

6

太太

太太

tàitài
(thai thai)

Bà lớn, bà chủ, bà xã, bà nhà

7

醫生

医生

Yīshēng
 (y sâng)

Bác sĩ, thày thuốc

8

朋友

朋友

péngyǒu
(phấng yểu)

Bạn bè, bằng hữu

9

本來

本来

běnlái
(pẩn lái)

Ban đầu, trước đây, lẽ ra, đáng lẽ

10

談談

谈谈

tán tán
(thán thán)

Bàn về,thảo luận

11

案子

案子

ànzi
(an trự)

Bàn, bàn dài, vụ án, án kiện

12

否則

否则

fǒuzé
(phẩu chứa)

Bằng không, nếu không

13

寶貝

宝贝

bǎobèi
(pảo pây)

Bảo bối, cục cưng, của báu

14

報告

报告

bào gào
(pao cao)

Báo cáo, bản báo cáo, phát biểu

15

保證

保证

Bǎozhèng
 (pảo trâng)

Bảo đảm

16

保護

保护

bǎohù
(pảo hu)

Bảo hộ, bảo vệ

17

多久

多久

duōjiǔ
(tuô chiểu)

Bao lâu

18

開始

开始

kāishǐ
(khai sử)

Bắt đầu, lúc đầu

19

抓住

抓住

zhuā zhù
(troa tru)

Bắt được , túm được

20

任何

任何

rènhé
(rân hứa)

Bất luận cái gì

21

非常

非常

fēicháng
(phây cháng)

Bất thường, rất, vô cùng

22

現在

现在

xiànzài
(xien chai)

Bây giờ

23

身邊

身边

Shēnbiān
 (sân pen)

Bên cạnh, bên mình

24

那邊

那边

nà biān
(na pien)

Bên kia, bên ấy

25

這邊

这边

zhè biān
(trưa ben)

Bên này

26

上面

上面

shàngmiàn
(sang mien)

Bên trên, phía trên

27

裡面

里面

Lǐmiàn
 (lỉ mien)

Bên trong, trong

28

醫院

医院

yīyuàn
(yi doen)

Bệnh viện

29

秘密

秘密

mìmì
(mi mi)

Bí mật

30

變成

变成

biàn chéng
(pen chấng)

Biến thành, trở thành

31

知道

知道

zhī dào
(trư tao)

Biết, hiểu, rõ

32

表演

表演

biǎoyǎn
(péo dẻn)

Biểu diễn

33

放棄

放弃

fàngqì
(phang chi)

Bỏ cuộc, từ bỏ

34

部分

部分

bùfèn
(pù phân)

Bộ phận

35

投票

投票

tóupiào
(thấu pheo)

Bỏ phiếu

36

爸爸

爸爸

bàba
(pa pa)

Bố, cha, ông già

37

因為

因为

yīnwèi
(in guây)

Bởi vì, bởi rằng

38

他們

他们

tāmen
(tha mân)

Bọn họ

39

它們

它们

tāmen
(tha mân)

Bọn họ, chúng nó

40

照片

照片

zhàopiàn
(trao phien)

Bức ảnh, bức hình

41

早上

早上

zǎoshang
(chảo sang)

Buổi sáng

42

晚上

晚上

wǎnshàng
(oản sang)

Buổi tối, ban đêm

43

生意

生意

shēngyì
(sâng y)

Buôn bán,làm ăn, sức sống, nảy nở

44

大家

大家

dàjiā
(ta chea)

Cả nhà, mọi người

45

個人

个人

gèrén
(cưa rấn)

Cá nhân

46

咖啡

咖啡

kāfēi
(khai phây)

Cà phê

47

你們

你们

nǐmen
(nỉ mân)

Các bạn

48

各位

各位

gèwèi
(cưa guây)

Các vị ( đại biểu, giáo viên…)

49

想法

想法

xiǎngfǎ
(xéng phả)

Cách nghĩ, ý nghĩ

50

辦法

办法

bànfǎ
(pan phả)

Cách, biện pháp

51

那個

那个

nàgè
(na cừa)

Cái đó, việc ấy, ấy

52

什麼

什么

shén me
(sấn mơ)

Cái gì, hả

53

別的

别的

bié de
(piế tơ)

Cái khác

54

其他

其他

qítā
(chí tha)

Cái khác, khác

55

這個

这个

zhège
(trưa cơ)

Cái này, việc này

56

傢伙

家伙

jiāhuo
(chea huô)

Cái thứ, thằng cha, cái con

57

感覺

感觉

gǎnjué
(cản chuế)

Cảm giác, cảm thấy, cho rằng

58

謝謝

谢谢

Xièxiè
 (xiê xiệ)

Cám ơn

59

感謝

感谢

Gǎnxiè
(cản xiê)

Cảm tạ, cảm ơn

60

感到

感到

gǎndào
(cản tao)

Cảm thấy, thấy

61

覺得

觉得

juédé
(chuế tứa)

Cảm thấy, thấy rằng

62

根本

根本

gēnběn
(cân pẩn)

Căn bản, chủ yếu, trước giờ

63

小心

小心

xiǎoxīn
(xẻo xin)

Cẩn thận

64

必要

必要

bìyào
(pi deo)

Cần thiết, thiết yếu

65

需要

需要

xūyào
(xuy deo)

Cần, yêu cầu

66

警察

警察

Jǐngchá
 (chỉng chá)

Cảnh sát

67

故事

故事

Gùshì
 (cu sư)

Câu chuyện

68

父母

父母

fùmǔ
(phu mủ)

Cha mẹ

69

照顧

照顾

Zhàogù
 (trao cu)

Chăm sóc

70

真正

真正

Zhēnzhèng
 (trân trâng)

Chân chính

71

實在

实在

Shízài
 (sứ chai)

Chân thực, quả thực, thực ra

72

死亡

死亡

sǐwáng
(sử oáng)

Chết, tử vong

73

只要

只要

zhǐyào
(trử deo)

Chỉ cần, miễn là

74

只有

只有

zhǐyǒu
(trứ yểu)

Chỉ có

75

至少

至少

zhìshǎo
(trư sảo)

Chí ít, ít nhất

76

只是

只是

zhǐshì
(trử sư)

Chỉ là, chẳng qua là, chỉ, nhưng

77

鑰匙

钥匙

yàoshi
(deo sư)

Chìa khóa

78

政府

政府

zhèngfǔ
(trâng phủ)

Chính phủ

79

一定

一定

yī dìng
(ý ting)

Chính xác, cần phải, nhất định

80

那裡

那里

nàlǐ
(na lỉ)

Chỗ ấy, chỗ đó, nơi ấy

81

那兒

那儿

nà’er
(na r)

Chỗ ấy, nơi ấy, lúc ấy, bây giờ

82

不管

不管

bùguǎn
(pù quản)

Cho dù, bất luận, mặc kệ, bỏ mặc

83

即使

即使

jíshǐ
(chí sử)

Cho dù, dù cho

84

哪兒

哪儿

nǎ’er
(nả ớr)

Chỗ nào, đâu

85

所以

所以

suǒyǐ
(suố ỷ)

Cho nên, sở dĩ, nguyên cớ

86

認為

认为

rènwéi
(rân uấy)

Cho rằng, cho là

87

丈夫

丈夫

zhàngfū
(trang phu)

Chồng

88

主意

主意

zhǔyì
(trủ yi)

Chủ kiến , chủ định

89

注意

注意

zhùyì
(tru yi)

Chú ý

90

從沒

从没

cóng méi
(chúng mấy)

Chưa bao giờ, không bao giờ

91

從來

从来

cónglái
(chúng lái)

Chưa hề, từ trước tới nay

92

準備

准备

zhǔnbèi
(truẩn bây)

Chuẩn bị, dự định

93

證據

证据

zhèngjù
(trâng chuy)

Chứng cứ, bằng chứng

94

證明

证明

zhèngmíng
(trâng mính)

Chứng minh

95

咱們

咱们

zánmen
(chán mân)

Chúng ta

96

我們

我们

wǒ men
(ủa mân)

Chúng tôi

97

擁有

拥有

yǒngyǒu
(dúng yểu)

98

有點

有点

yǒudiǎn
(yếu tẻn)

Có chút

99

女孩

女孩

nǚhái
(nủy hái)

Cô gái

100

機會

机会

jīhuì
(chi huây)

Cơ hội, dịp, thời cơ

  • 100 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung từ 101-200

STT

Tiếng Trung
phồn thể

Tiếng Trung
giản thể

Phiên âm
(tiếng Trung bồi)

Ý nghĩa

101

有趣

有趣

yǒuqù
(yểu chuy)

Có hứng

102

也許

也许

yěxǔ
(diế xủy)

Có lẽ, e rằng, biết đâu

103

或者

或者

huòzhě
(huô trửa)

Có lẽ, hoặc, hoặc là

104

加油

加油

jiāyóu
(chea yếu)

Cố lên

105

有些

有些

yǒuxiē
(yểu xiê)

Có một số, một ít,vài phần

106

有人

有人

yǒurén
(yểu rấn)

Có người, có ai…

107

姑娘

姑娘

gūniáng
(cu néng)

Cô nương

108

可以

可以

kěyǐ
(khứa ỷ)

Có thể

109

或許

或许

huòxǔ
(huô xủy)

Có thể, có lẽ, hay là

110

可能

可能

kěnéng
(khửa nấng)

Có thể, khả năng, chắc là

111

女兒

女儿

nǚ’ér
(nủy ớ)

Con gái

112

還要

还要

hái yào
(hái hảo)

Còn muốn, vẫn muốn

113

男孩

男孩

nánhái
(nán hái)

Con trai

114

兒子

儿子

érzi
(ớ chự)

Con trai, người con

115

公司

公司

gōngsī
(cung sư)

Công ty, hãng

116

工作

工作

gōngzuò
(cung chua)

Công việc, công tác

117

不過

不过

bùguò
(pú cua)

Cực kỳ, nhất trên đời, nhưng, nhưng

118

一起

一起

yīqǐ
(yi chỉ)

Cùng nơi, cùng, tổng cộng

119

終於

终于

zhōngyú
(trung úy)

Cuối cùng

120

最後

最后

zuìhòu
(chuây hâu)

Cuối cùng, sau cùng

121

過去

过去

guòqù
(cuô chuy)

Đã qua, đi qua

122

已經

已经

yǐjīng
(ỷ ching)

Đã, rồi

123

特別

特别

tèbié
(thưa biế)

Đặc biệt

124

代表

代表

dàibiǎo
(tai pẻo)

Đại biểu, đại diện

125

大學

大学

dàxué
(ta xuế)

Đại học

126

男人

男人

nánrén
(nán rấn)

Đàn ông, nam nhân

127

正在

正在

zhèngzài
(trâng chai)

Đang

128

該死

该死

gāisǐ
(cai sử)

Đáng chết, chết tiệt

129

討厭

讨厌

tǎoyàn
(thảo den)

Đáng ghét, ghét

130

可憐

可怜

kělián
(khửa lén)

Đáng thương

131

可愛

可爱

kě’ài
(khửa ai)

Đáng yêu

132

最近

最近

zuìjìn
(chuây chin)

Dạo này, gần đây

133

得到

得到

dédào
(tứa tao)

Đạt được, nhận được

134

痛苦

痛苦

tòngkǔ
(thung khủ)

Đau khổ, thống khổ

135

首先

首先

shǒuxiān
(sẩu xen)

Đầu tiên

136

哪裡

哪里

nǎlǐ
(ná lỉ)

Đâu, nơi nảo, đâu có, đâu phải

137

完全

完全

wánquán
(oán choén)

Đầy đủ, trọn vẹn, hoàn toàn

138

容易

容易

róngyì
(rúng y)

Dễ dàng, dễ

139

介意

介意

jièyì
(chiê y)

Để ý, để bụng, lưu tâm

140

為了

为了

wèile
(guây lơ)

Để, vì (biểu thị mục đích)

141

帶來

带来

dài lái
(tai lái)

Đem lại

142

到底

到底

dàodǐ
(tao tỉ)

Đến cùng, rốt cuộc, tóm lại

143

來自

来自

láizì
(lái chư)

Đến từ

144

漂亮

漂亮

piàoliang
(pheo lieng)

Đẹp, xinh xắn

145

出來

出来

chūlái
(chu lái)

Đi ra, ra đây, xuất hiện, nảy ra

146

地方

地方

dìfāng
(ti phang)

Địa phương, bản xứ, vùng, miền

147

的確

的确

díquè
(tí chuê)

Đích thực

148

電影

电影

diànyǐng
(ten ỉnh)

Điện ảnh, phim

149

瘋狂

疯狂

fēngkuáng
(phân khoáng)

Điên rồ

150

手機

手机

shǒujī
(sẩu chi)

Điện thoại di động

151

調查

调查

diàochá
(teo chá)

Điều tra

152

美元

美元

měiyuán
(mẩy doén)

Đô la mỹ

153

眼睛

眼睛

yǎnjīng
(dẻn ching)

Đôi mắt

154

生活

生活

shēnghuó
(sâng huố)

Đời sống, cuộc sống, sinh hoạt

155

簡單

简单

jiǎndān
(chẻn tan)

Đơn giản

156

東西

东西

dōngxī
(tung xi)

Đông tây, đồ vật

157

並且

并且

bìngqiě
(ping chiể)

Đồng thời, hơn nữa, vả lại

158

同意

同意

tóngyì
(thúng y)

Đồng ý, đồng tình

159

突然

突然

túrán
(thú rán)

Đột nhiên

160

能夠

能够

nénggòu
(nấng câu)

Đủ

161

打算

打算

dǎsuàn
(tả soan)

Dự định, dự kiến

162

過來

过来

guòlái
(cua lái)

Đủ, quá, đến, qua đây

163

玩笑

玩笑

wánxiào
(oán xeo)

Đùa

164

起來

起来

qǐlái
(chỉ lái)

Đứng dậy, nổi dậy, vùng lên

165

不錯

不错

bùcuò
(pú chua)

Đúng, đúng vậy, không tệ

166

不要

不要

bùyào
(pú deo)

Đừng, không được, chớ

167

當然

当然

dāngrán
(tang rán)

Dương nhiên, tất nhiên, dĩ nhiên

168

唯一

唯一

wéiyī
(guấy yi)

Duy nhất

169

保持

保持

bǎochí
(pảo chứ)

Duy trì, gìn giữ

170

弟弟

弟弟

dìdì
(ti ti)

Em trai

171

進來

进来

jìnlái
(chin lái)

Gần đây, vừa qua

172

遇到

遇到

yù dào
(uy tao)

Gặp phải, bắt gặp

173

記錄

记录

jìlù
(chi lu)

Ghi lại , ghi chép

174

記住

记住

jì zhù
(chi tru)

Ghi nhớ

175

家庭

家庭

jiātíng
(chea thính)

Gia đình

176

加入

加入

jiārù
(chea ru)

Gia nhập

177

解決

解决

jiějué
(chiể chuế)

Giải quyết

178

解釋

解释

jiěshì
(chiể sư)

Giải thích

179

老師

老师

lǎoshī
(lảo sư)

Giáo viên

180

一樣

一样

yīyàng
(ý dang)

Giống nhau, cũng thế

181

之間

之间

zhī jiān
(trư chen)

Giữa

182

幫忙

帮忙

bāngmáng
(pang máng)

Giúp đỡ

183

幫助

帮助

bāngzhù
(pang tru)

Giúp đỡ, viện trợ

184

行動

行动

xíngdòng
(xính tung)

Hành động

185

行為

行为

xíngwéi
(xính guấy)

Hành vi

186

作為

作为

zuòwéi
(chuô guấy)

Hành vi, làm được, với tư cách

187

系統

系统

xìtǒng
(xi thủng)

Hệ thống

188

約會

约会

yuēhuì
(duê huây)

Hẹn hò, hẹn gặp

189

顯然

显然

xiǎnrán
(xẻn rán)

Hiển nhiên

190

現場

现场

xiànchǎng
(xien chảng)

Hiện trường

191

理解

理解

lǐjiě
(lí chiể)

Hiểu biết

192

了解

了解

liǎojiě
(léo chiể)

Hiểu rõ, biết rõ, hỏi thăm

193

樣子

样子

yàngzi
(dang chự)

Hình dáng, dáng vẻ

194

好像

好像

hǎoxiàng
(hảo xieng)

Hình như, na ná, giống như

195

她們

她们

tāmen
(tha mân)

Họ, bọn họ

196

完美

完美

wánměi
(oán mẩy)

Hoàn mỹ

197

歡迎

欢迎

huānyíng
(hoan ính)

Hoan nghênh, chào mừng

198

完成

完成

wánchéng
(oán chấng)

Hoàn thành

199

那天

那天

nèitiā
(nây then)

Hôm đó

200

昨天

昨天

zuótiān
(chúa then)

Hôm qua

  • 100 từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 201-300

STT

Tiếng Trung
phồn thể

Tiếng Trung
giản thể

Phiên âm
(tiếng Trung bồi)

Ý nghĩa

201

婚禮

婚礼

hūnlǐ
(huân lỉ)

Hôn lễ

202

糟糕

糟糕

zāogāo
(chao cao)

Hỏng bét, gay go

203

兇手

凶手

xiōngshǒu
(xung sẩu)

Hung thủ

204

興趣

兴趣

xìngqù
(xing chuy)

Hứng thú, thích thú

205

兄弟

兄弟

xiōngdì
(xung ti)

Huynh đệ, anh em

206

計劃

计划

jìhuà
(chi hoa)

Kế hoạch, lập kế hoạch

207

結婚

结婚

jiéhūn
(chiế huân)

Kết hôn

208

結果

结果

jiéguǒ
(chiế cuổ)

Kết quả

209

結束

结束

jiéshù
(chiế su)

Kết thúc, chấm dứt

210

肯定

肯定

kěndìng
(khẩn ting)

Khẳng định, quả quyết, chắc chắn

211

到處

到处

dàochù
(tao chu)

Khắp nơi, mọi nơi, đâu đâu

212

大概

大概

dàgài
(ta cai)

Khoảng, chừng

213

不用

不用

bùyòng
(bú dung)

Không cần

214

控制

控制

kòngzhì
(khung trư)

Khống chế

215

沒有

没有

méiyǒu
(mấy yểu)

Không có, không bằng, chưa

216

無法

无法

wúfǎ
(ú phả)

Không còn cách nào

217

不行

不行

bùxíng
(pù xính)

Không được

218

不同

不同

bùtóng
(pù thúng)

Không giống, không cùng

219

不再

不再

bù zài
(pú chai)

Không lặp lại , ko có lần thứ 2

220

抱歉

抱歉

bàoqiàn
(pao chen)

Không phải, ân hận, có lỗi

221

不能

不能

bùnéng
(pu nấng)

Không thể, không được

222

不好

不好

bù hǎo
(pù hảo)

Không tốt

223

奇怪

奇怪

qíguài
(chí quai)

Kì lạ, kì quái

224

其實

其实

Qíshí
 (chí sứ)

Kì thực, thực ra

225

檢查

检查

jiǎnchá
(chẻn chá)

Kiểm tra

226

建議

建议

Jiànyì
 (chien yi)

Kiến nghị, đề xuất, sáng kiến

227

堅持

坚持

Jiānchí
 (chen chứ)

Kiên trì

228

這種

这种

zhè zhǒng
(trưa trủng)

Kiểu này, loại này

229

重新

重新

chóngxīn
(chúng xin)

Lại lần nữa, làm lại từ đầu

230

做到

做到

zuò dào
(chua tao)

Làm được

231

幹嗎

干吗

gànma
(can ma)

Làm gì

232

如何

如何

rúhé
(rú hứa)

Làm sao, ntn, ra sao

233

這次

这次

zhè cì
(trưa chư)

Lần này

234

馬上

马上

mǎshàng
(mả sang)

Lập tức, tức khắc

235

聯繫

联系

liánxì
(lén xi)

Liên hệ

236

有關

有关

yǒuguān
(yểu quan)

Liên quan, hữu quan

237

緊張

紧张

jǐnzhāng
(chỉn trang)

Lo lắng, hồi hộp

238

擔心

担心

dānxīn
(tan xin)

Lo lắng, không yên tâm, lo âu

239

那種

那种

nà zhǒng
(na trủng)

Loại đó

240

人類

人类

rénlèi
(rấn lây)

Loài người, nhân loại

241

選擇

选择

xuǎnzé
(xoẻn chứa)

Lựa chọn, tuyển chọn

242

律師

律师

lǜshī
(lùy sư)

Luật sư

243

那時

那时

nà shí
(na sứ)

Lúc đó, khi đó

244

當時

当时

dāngshí
(tang sứ)

Lúc đó, khi đó, lập tức, ngay

245

總是

总是

zǒng shì
(chủng sư)

Luôn luôn , lúc nào cũng

246

留下

留下

liú xià
(liếu xia)

Lưu lại

247

理由

理由

lǐyóu
(lỉ yếu)

Lý do

248

而且

而且

érqiě
(ớ chiể)

Mà còn, với lại

249

來說

来说

lái shuō
(lái suô)

Mà nói

250

而已

而已

éryǐ
(ớ ỷ)

Mà thôi

251

雖然

虽然

suīrán
(suây rán)

Mặc dù

252

直到

直到

zhídào
(trứ tao)

Mãi đến, cho đến, tận đến

253

未來

未来

wèilái
(guây lái)

Mai sau, sau này, tương lai

254

失去

失去

shīqù
(sư chuy)

Mất, chết

255

飛機

飞机

fēijī
(phây chi)

Máy bay, phi cơ

256

電話

电话

diàn huà
(ten hoa)

Máy điện thoại, điện thoại

257

媽媽

妈妈

māmā
(ma ma)

Mẹ, má, u, bầm, bà già

258

母親

母亲

mǔqīn
(mủ chin)

Mẹ, mẫu thân

259

打開

打开

dǎkāi
(tả khai)

Mở ra

260

開槍

开枪

kāi qiāng
(khai cheng)

Mở súng

261

每個

每个

měi gè
(mẩy cừa)

Mỗi cái

262

每天

每天

měitiān
(mẩy then)

Mỗi ngày

263

人們

人们

rénmen
(rấn mân)

Mọi người, người ta

264

禮物

礼物

lǐwù
(lỉ u)

Món quà, quà

265

希望

希望

xīwàng
(xi oang)

Mong muốn, hy vọng, ước ao

266

屁股

屁股

pìgu
(phi cu)

Mông, đít

267

一個

一个

yīgè
(ý cừa)

Một cái, một

268

一點

一点

yī diǎn
(yi tẻn)

Một chút, một ít, chút xíu, chút ít

269

一些

一些

yīxiē
(y xiê)

Một ít, một số, hơi, một chút

270

一下

一下

yīxià
(ý xia)

Một tý, thử xem, bỗng chốc

271

目標

目标

mùbiāo
(mu peo)

Mục tiêu

272

謀殺

谋杀

móushā
(mấu sa)

Mưu sát

273

能力

能力

nénglì
(nấng li)

Năng lực, khả năng

274

應該

应该

yīnggāi
(ing cai)

Nên, cần phải

275

如果

如果

rúguǒ
(rú cuổ)

Nếu

276

紐約

纽约

niǔyuē
(niể duê)

New york( Mỹ)

277

阻止

阻止

zǔzhǐ
(chú trử)

Ngăn trở, ngăn cản

278

今天

今天

jīntiān
(chin then)

Ngày hôm nay, hôm nay, hiện tại

279

明天

明天

míngtiān
(míng then)

Ngày mai, mai đây

280

聽到

听到

tīng dào
 (thing tao)

Nghe được

281

聽說

听说

tīng shuō
(thing suô)

Nghe nói

282

想想

想想

xiǎng xiǎng
(xéng xẻng)

Nghĩ

283

想到

想到

xiǎngdào
(xẻng tao)

Nghĩ đến

284

休息

休息

xiūxí
(xiêu xí)

Nghỉ ngơi, nghỉ

285

白痴

白痴

báichī
(pái chư)

Ngớ ngẩn, thằng ngốc

286

另外

另外

lìngwài
(ling oai)

Ngoài ra

287

除了

除了

chúle
(chú lờ)

Ngoài ra, trừ ra

288

睡覺

睡觉

shuìjiào
(suây cheo)

Ngủ

289

晚安

晚安

wǎn’ān
(oản an)

Ngủ ngon

290

病人

病人

bìngrén
(ping rấn)

Người bệnh

291

伙計

伙计

huǒjì
(huổ chi)

Người cộng tác, bạn cùng nghề, làm

292

別人

别人

biérén
(biế rấn)

Người khác, người ta

293

小子

小子

xiǎozi
(xẻo trự)

Người trẻ tuổi, con trai, thằng

294

危險

危险

wéixiǎn
(uấy xẻn)

Nguy hiểm

295

原因

原因

yuányīn
(doén in)

Nguyên nhân

296

監獄

监狱

jiānyù
(chen uy)

Nhà tù, nhà giam, nhà lao

297

房子

房子

fángzi
(pháng chự)

Nhà, cái nhà

298

認識

认识

rènshi
(rân sư)

Nhận biết, biết, nhận thức

299

收到

收到

shōu dào
(sâu tao)

Nhận được

300

道歉

道歉

dàoqiàn
(tao chen)

Nhận lỗi, chịu lỗi

  • 100 từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 301-400

STT

Tiếng Trung
phồn thể

Tiếng Trung
giản thể

Phiên âm
(tiếng Trung bồi)

Ý nghĩa

301

必須

必须

bìxū
(pi xuy)

Nhất định phải, nhất thiết phải

302

就是

就是

jiùshì
(chiêu sư)

Nhất định, đúng, dù cho

303

跳舞

跳舞

tiàowǔ
(theo ủ)

Nhảy múa

304

任務

任务

rènwù
(rân u)

Nhiệm vụ

305

多少

多少

duōshǎo
(tuô sảo)

Nhiều ít, bao nhiêu, mấy

306

看到

看到

kàn dào
(khan tao)

Nhìn thấy

307

見到

见到

jiàn dào
(chien tao)

Nhìn thấy, gặp mặt

308

記得

记得

jìdé
(chi tứa)

Nhớ, nhớ lại, còn nhớ

309

那麼

那么

nàme
(na mờ)

Như thế

310

如此

如此

rúcǐ
(rú chử)

Như thế, như vậy

311

這麼

这么

zhème
(trưa mơ)

Như thế, như vậy, thế này

312

那樣

那样

nàyàng
(na dang)

Như vậy, như thế

313

這樣

这样

zhèyàng
(trưa dang)

Như vậy, thế này

314

但是

但是

dànshì
(tan sư)

Nhưng, mà

315

可是

可是

kěshì
(khửa sư)

Nhưng, thế nhưng, thật là

316

那些

那些

nàxiē
(na xiê)

Những…ấy, những…đó, những…kia

317

這些

这些

zhèxiē
(trưa xiê)

Những…này

318

努力

努力

nǔ lì
(nủ li)

Nỗ lực, cố gắng

319

說話

说话

shuōhuà
(suô hoa)

Nói chuyện, trò chuyện, lời nói

320

撒謊

撒谎

sāhuǎng
(sa hoảng)

Nói dối, bịa đặt

321

告訴

告诉

gàosù
(cao su)

Nói với, tố cáo, tố giác

322

女士

女士

nǚshì
(nủy sư)

Nữ sĩ, bà, phu nhân (ngoại giao)

323

美國

美国

měiguó
(mẩy cuố)

Nước Mỹ

324

這裡

这里

zhèlǐ
(trưa lỉ)

Ở đây

325

這兒

这儿

zhè’er
(trưa ơr)

Ở đây, chỗ này, lúc này, bây giờ

326

是否

是否

shìfǒu
(sư phẩu)

Phải chăng, hay không

327

犯罪

犯罪

fànzuì
(phan chuây)

Phạm tội , phạm lỗi

328

發現

发现

fāxiàn
(phan xen)

Phát hiện, tìm ra, phát giác

329

手術

手术

shǒushù
(sẩu su)

Phẫu thuật

330

下面

下面

xiàmiàn
(xia men)

Phía dưới, bên dưới

331

外面

外面

wàimiàn
(oai mien)

Phía ngoài, bên ngoài

332

後面

后面

hòumiàn
(hâu men)

Phía sau, đằng sau

333

麻煩

麻烦

máfan
(má phán)

Phiền phức, rắc rối

334

房間

房间

fángjiān
(pháng chen)

Phòng, gian phòng

335

夫人

夫人

Fūrén
 (phu rấn)

Phu nhân

336

女人

女人

nǚrén
(nủy rấn)

Phụ nữ, đàn bà (ng trưởng thành)

337

父親

父亲

fùqīn
(phu chin)

Phụ thân, bố, cha, ba

338

負責

负责

fùzé
(phu chứa)

Phụ trách

339

方法

方法

fāngfǎ
(phang phả)

Phương pháp, cách làm

340

方式

方式

fāngshì
(phang sư)

Phương thức, cách thức, kiểu

341

分鐘

分钟

fēnzhōng
(phân trung)

Phút

342

簡直

简直

jiǎnzhí
(chẻn trứ)

Quả là, tưởng chừng, dứt khoát

343

衣服

衣服

yīfú
(yi phú)

Quần áo, trang phục

344

關係

关系

guānxì
(quan xi)

Quan hệ, liên quan đến

345

關心

关心

guānxīn
(quan xin)

Quan tâm

346

法官

法官

fǎguān
(phả quản)

Quan tòa , tòa án

347

長官

长官

zhǎngguān
(trảng quan)

Quan trên, quan lớn

348

忘記

忘记

wàngjì
(oang chi)

Quên

349

國家

国家

guójiā
(cuố chea)

Quốc gia, đất nước

350

決定

决定

juédìng
(chuế ting)

Quyết định

351

出去

出去

chūqù
(chu chuy)

Ra, ra ngoài

352

很快

很快

hěn kuài
(hẩn khoai)

Rất nhanh

353

很多

很多

hěnduō
(hẩn tuô)

Rất nhiều

354

極了

极了

jíle
(chí lơ)

Rất, cực

355

真是

真是

zhēnshi
(trân sư)

Rõ là, thật là (không hài lòng)

356

明白

明白

míngbái
(mính bái)

Rõ ràng, công khai, hiểu biết

357

清楚

清楚

qīngchǔ
(ching chủ)

Rõ ràng, tinh tường, hiểu rõ

358

離開

离开

Líkāi
 (lí khai)

Rời khỏi, tách khỏi, ly khai

359

錯誤

错误

cuòwù
(chua u)

Sai lầm, lỗi lầm, lệch lạc

360

安排

安排

ānpái
(an phái)

Sắp xếp, bố trí, trình bày

361

然後

然后

ránhòu
(rán hâu)

Sau đó, tiếp đó

362

以後

以后

yǐhòu
(ỷ hâu)

Sau đó, về sau, sau này

363

之後

之后

zhīhòu
(trư hâu)

Sau, sau khi

364

生命

生命

shēngmìng
(sâng minh)

Sinh mệnh, mạng sống

365

生日

生日

shēngrì
(sâng rư)

Sinh nhật , ngày sinh

366

發生

发生

fāshēng
(pha sâng)

Sinh ra, xảy ra, sản sinh

367

害怕

害怕

hàipà
(hai pha)

Sợ hãi, sợ sệt

368

所有

所有

suǒyǒu
(suố yểu)

Sở hữu, tất cả, toàn bộ

369

事實

事实

Shìshí
 (sư sứ)

Sự thực

370

事兒

事儿

shì er
(sư ơ)

Sự việc

371

事情

事情

shìqíng
(sư chính)

Sự việc, sự tình

372

考慮

考虑

kǎolǜ
(khảo luy)

Suy nghĩ, suy xét, cân nhắc

373

再見

再见

zàijiàn
(chai chen)

Tạm biệt, chào tạm biệt

374

一切

一切

yīqiè
(ý chiê)

Tất cả, hết thảy, toàn bộ

375

名字

名字

míngzì
(míng chự)

Tên (người, sự vật)

376

放鬆

放松

Fàngsōng
 (phang sung)

Thả lỏng, buông lỏng, lơ là

377

原諒

原谅

Yuánliàng
 (doén leng)

Tha thứ, bỏ qua

378

甚至

甚至

Shènzhì
 (sân trư)

Thậm chí

379

參加

参加

Cānjiā
 (chan chea)

Tham gia, tham dự

380

親愛

亲爱

qīn’ài
 (chin ai)

Thân ái, thân thiết, thương yêu

381

身體

身体

Shēntǐ
 (sân thỉ)

Thân thể, cơ thể

382

混蛋

混蛋

Húndàn
 (huấn tan)

Thằng khốn, khốn nạn

383

一直

一直

Yīzhí
 (yi trứ)

Thẳng, luôn luôn, liên tục

384

成功

成功

chénggōng
(chấng cung)

Thành công

385

難道

难道

nándào
(nán tao)

Thảo nào, lẽ nào

386

真的

真的

zhēn de
 (trân tợ)

Thật mà

387

改變

改变

gǎibiàn
(cải pien)

Thay đổi, sửa đổi

388

先生

先生

xiānshēng
(xien sâng)

Thầy, tiên sinh, chồng

389

看見

看见

kànjiàn
(khan chen)

Thấy, trông thấy, nhìn thấy

390

世界

世界

shìjiè
(sư chiê)

Thế giới, vũ trụ, trái đất

391

表現

表现

biǎoxiàn
(pẻo xien)

Thể hiện, tỏ ra

392

怎樣

怎样

zěnyàng
(chẩn dang)

Thế nào, ra sao

393

怎麼

怎么

zěnme
(chẩn mơ)

Thế nào, sao, như thế

394

發誓

发誓

fāshì
(pha sư)

Thề, lời thề, xin thề

395

比賽

比赛

bǐsài
(pỉ sai)

Thi đấu, đấu

396

屍體

尸体

shītǐ
(sư thỉ)

Thi thể, xác chết

397

喜歡

喜欢

xǐhuān
(xỉ hoan)

thích, vui mừng

398

時間

时间

shíjiān
(sứ chen)

Thời gian, khoảng thời gian

399

時候

时候

shíhòu
(sứ hâu)

Thời gian, lúc, khi

400

聰明

聪明

cōngmíng
(chông mính)

Thông minh

  • 100 từ vựng cơ bản trong tiếng Trung từ 401-500

STT

Tiếng Trung
phồn thể

Tiếng Trung
giản thể

Phiên âm
(tiếng Trung bồi)

Ý nghĩa

401

通過

通过

Tōngguò
 (thung cuô)

Thông qua

402

試試

试试

shì shì
 (sư sư)

Thử

403

第二

第二

dì èr
(ti ơ)

Thứ hai( chỉ số thứ tự)

404

第一

第一

dì yī
(ti yi)

Thứ nhất, hạng nhất, quan trọng nhất

405

承認

承认

chéngrèn
(chấng rân)

Thừa nhận

406

上帝

上帝

shàngdì
(sang ti)

Thượng đế, chúa trời

407

正常

正常

zhèngcháng
(trâng cháng)

Thường thường

408

電視

电视

diànshì
(ten sư)

Ti vi, vô tuyến

409

進行

进行

jìnxíng
(chin xính)

Tiến hành

410

博士

博士

bóshì
(puố sư)

Tiến sĩ

411

進入

进入

jìnrù
(chin ru)

Tiến vào, bước vào, đi vào

412

小時

小时

xiǎoshí
(xẻo sứ)

Tiếng đồng hồ, giờ

413

接受

接受

jiēshòu
(chiê sâu)

Tiếp nhận , tiếp thu, nhận

414

繼續

继续

jìxù
(chi xuy)

Tiếp tục

415

繼續

继续

jìxù
(chi xuy)

Tiếp tục, kéo dài, kế thừa, tiếp nối

416

節目

节目

jiémù
(chiế mu)

Tiết mục, chương trình

417

小姐

小姐

xiǎojiě
(xéo chiể)

Tiểu thư, cô

418

找到

找到

zhǎodào
(trảo tao)

Tìm thấy

419

信任

信任

xìnrèn
(xin rân)

Tín nhiệm

420

新聞

新闻

xīnwén
(xin uấn)

Tin tức thời sự, việc mới xảy ra

421

消息

消息

Xiāoxī
 (xeo xi)

Tin tức, thông tin

422

信息

信息

xìnxī
(xin xi)

Tin tức, thông tin

423

以為

以为

yǐwéi
(ỷ guấy)

Tin tưởng, cho rằng

424

相信

相信

xiāngxìn
(xieng xin)

Tin tưởng, tin

425

情況

情况

qíngkuàng
(chính khoang)

Tình hình, tình huống

426

精神

精神

jīngshén
(ching sấn)

Tinh thần

427

組織

组织

zǔzhī
(chủ trư)

Tổ chức

428

全部

全部

quánbù
(choén pu)

Toàn bộ

429

整個

整个

zhěnggè
(trẩng cừa)

Toàn bộ, tất cả, cả thay

430

頭髮

头发

tóufǎ
(thấu phả)

Tóc

431

昨晚

昨晚

zuó wǎn
(chúa oản)

Tối hôm qua

432

今晚

今晚

jīn wǎn
(chin oản)

Tối nay

433

存在

存在

cúnzài
(chuấn chai)

Tồn tại

434

傷害

伤害

shānghài
(sang hai)

Tổn thương, làm hại

435

總統

总统

zǒngtǒng
(chúng thủng)

Tổng thống

436

回答

回答

huídá
(huấy tá)

Trả lời, giải đáp

437

曾經

曾经

céngjīng
(chấng ching)

Trải qua, đã trải

438

孩子

孩子

háizi
(hái chự)

Trẻ con, con cái

439

小孩

小孩

xiǎohái
(xẻo hái)

Trẻ em

440

身上

身上

shēnshang
(sân sang)

Trên cơ thể, trên người

441

治療

治疗

zhìliáo
(trư léo)

Trị liệu, chữa trị

442

遊戲

游戏

yóuxì
(yếu xi)

Trò chơi

443

成為

成为

chéngwéi
(chấng uấy)

Trở thành, biến thành

444

回去

回去

huíqù
(huấy chuy)

Trở về, đi về

445

回來

回来

huílái
(huấy lái)

Trở về, quay về

446

其中

其中

qízhōng
(chí trung)

Trong đó

447

家裡

家里

jiālǐ
(chea lỉ)

Trong nhà

448

重要

重要

zhòngyào
(trung deo)

Trọng yếu, quan trọng

449

除非

除非

chúfēi
(chú phây)

Trừ khi,ngoài ra

450

直接

直接

zhíjiē
(trứ chiê)

Trực tiếp

451

以前

以前

yǐqián
(ỷ chén)

Trước đây, trước kiam ngày trước

452

之前

之前

zhīqián
(trư chén)

Trước, trước khi (time)

453

學校

学校

xuéxiào
(xuế xeo)

Trường học

454

自由

自由

zìyóu
(chư yếu)

Tự do

455

自己

自己

zìjǐ
(chư chỉ)

Tự mình, mình

456

是的

是的

shì de
(sư tợ)

Tựa như, giống như

457

星期

星期

xīngqí
(xing chí)

Tuần lễ, ngày thứ, chủ nhật( gọi tắt)

458

生氣

生气

shēngqì
(sâng chi)

Tức giận, giận dỗi

459

經歷

经历

jīnglì
(ching li)

Từng trải, trải qua, những việc trải qua

460

年輕

年轻

niánqīng
(nén ching)

Tuổi trẻ, thanh niên

461

比較

比较

bǐjiào
(pỉ cheo)

Tương đối

462

想像

想象

xiǎngxiàng
(xẻng xeng)

Tưởng tượng

463

隨便

随便

suíbiàn
(suấy ben)

Tùy tiện, tùy, tùy ý, bất cứ

464

選手

选手

xuǎnshǒu
(xoén sẩu)

Tuyển thủ, thí sinh

465

絕對

绝对

juéduì
(chuế tuây)

Tuyệt đối

466

支持

支持

zhīchí
(trư chứ)

Ủng hộ

467

以及

以及

yǐjí
(ỷ chí)

Và, cùng

468

還有

还有

hái yǒu
(hái yểu)

Vẫn còn

469

問題

问题

wèntí
(uân thí)

Vấn đề, câu hỏi

470

幸運

幸运

xìngyùn
(xing uyn)

Vận may, dịp may

471

還是

还是

háishì
(hái sư)

Vẫn, vẫn còn, không ngờ, hoặc

472

等等

等等

děng děng
(tấng tẩng)

Vân…vân, chờ một chút

473

冷靜

冷静

lěngjìng
(lẩng ching)

Vắng vẻ, yên tĩnh, bình tĩnh

474

進去

进去

jìnqù
(chin chuy)

Vào (từ ngoài vào trong)

475

回到

回到

huí dào
(huấy tao)

Về đến

476

回家

回家

huí jiā
(huấy chea)

Về nhà, go home

477

對於

对于

duìyú
(tuây úy)

Về, đối với

478

關於

关于

guānyú
(quan úy)

Về…

479

永遠

永远

yǒngyuǎn
(dúng cản)

Vĩnh viễn, mãi mãi

480

妻子

妻子

qīzi
(chi chự)

Vợ

481

武器

武器

Wǔqì
 (ủ chi)

Vũ khí

482

剛才

刚才

gāngcái
(cang chái)

Vừa nãy

483

剛剛

刚刚

gānggāng
(cang cang)

Vừa, mới

484

願意

愿意

yuànyì
(doen yi)

Vui lòng, bằng lòng, hy vọng

485

好好

好好

hǎohǎo
(háo hảo)

Vui sướng , tốt đẹp

486

開心

开心

kāixīn
(khai xin)

Vui vẻ

487

快樂

快乐

kuàilè
(khoai lưa)

Vui vẻ

488

高興

高兴

gāoxìng
(cao xing)

Vui vẻ, vui mừng, phấn chấn, thích

489

確定

确定

quèdìng
(chuê ting)

Xác định, khẳng định

490

確實

确实

quèshí
(chuê sứ)

Xác thực, chính xác

491

看來

看来

kàn lái
(khan lái)

Xem ra

492

看看

看看

kàn kàn
(khan khan)

Xem xét, xem.

493

拜託

拜托

bàituō
(pai thuô)

Xin nhờ, kính nhờ

494

處理

处理

chǔlǐ
(chú lỉ)

Xử lí, giải quyết

495

出現

出现

chūxiàn
(chu xien)

Xuất hện, hiện ra

496

下去

下去

xiàqù
(xia chuy)

Xuống, đi xuống, tiếp nữa

497

下來

下来

xiàlái
(xia lái)

Xuống, lại, tiếp

498

意義

意义

yìyì
(yi yi)

Ý nghĩa

499

意思

意思

yìsi
(yi sư)

Ý, ý nghĩa

500

要求

要求

yāoqiú
(eo chiếu)

Yêu cầu

Từ vựng tiếng Trung cơ bản từ 500 - 1000 đang cập nhật...... Các bạn hãy theo dõi trung tâm tiếng Trung SOFL thường xuyên để được chia sẻ những bài học đầy bổ ích nhé.

 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....