Tên các thương hiệu điện thoại trong tiếng Trung
Các bạn, những người học tiếng Trung nếu được hỏi rằng các thương hiệu nổi tiếng của điện thoại Nokia, Apple,... hay nói ngay như Google thì chắc chắn đến 90% các bạn không biết những từ này trong tiếng Trung được đọc, viết như thế nào đúng không? Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn tên các thương hiệu điện thoại trong tiếng Trung. Những kiến thức này rất thực tế và hoàn toàn không có trong sách. Vậy nên đừng bỏ qua bài viết bổ ích, thú vị này nhé. 1. 诺基亚 (Nuòjīyà): Nokia
2. 苹果 (Píngguǒ): Apple
3. 黑莓 (Hēiméi): Blackberry
4. 索尼 (Suǒní): SONY
5. 三星 (Sānxīng): SAMSUNG
6. 摩托罗拉 (Mótuōluōlā): Motorola
7. 欧珀 (Ōu pò): OPPO
8. 夏普 (Xiàpǔ): Sharp
9. 戴尔 (Dài’ěr): Dell
10. 飞利浦 (Fēilìpǔ): Philips
11. 联想 (Liánxiǎng): Lenovo
12. 华为 (Huáwèi): HUAWEI
15. 小米 (Xiǎomĭ): Xiaomi