Học tiếng Trung giao tiếp chủ đề trông bạn rất mệt mỏi
Dù là người Việt hay người Trung Quốc, quan tâm, hỏi han mọi người là một trong những văn hóa giao tiếp giúp chúng ta có những mối quan hệ tốt hơn.
I. Hội thoại :
A: 王小姐你好像很累。
(Wáng Xiǎojie nǐ hǎoxiàng hěn lèi. )
Cô Vương! trông cô có vẻ rất mệt.
B: 对,我很累,我的工作很麻烦。我每天八点钟上班,六点钟下班。
(duì, wǒ hěn lèi, wǒ de gōngzuò hěn máfan. wǒ měitiān bā diǎnzhōng shàngbān, liù diǎnzhōng xiàbān. )
Đúng rồi, tôi rất mệt, công việc của tôi rất rắc rối. Hằng ngày tôi bắt đầu công việc của mình lúc 8 giờ sáng và kết thúc công việc lúc 6 giờ tối.
A: 哎呀!太忙了!工作差不多十个小时,你应该休息。
(āiyā! tài máng le! gōngzuò chàbuduō shí ge xiǎoshí, nǐ yīnggāi xiūxi. )
Trời ơi! Sao bận vậy! Phải làm tới tận 10 giờ đồng hồ cơ à. Cô nên nghỉ ngơi chứ.
B: 我没有办法休息。
(wǒ méiyǒu bànfǎ xiūxi. )
Chẳng có cách nào để tôi có thể nghỉ ngơi cả.
II. Từ vựng:
1. 好像 (hǎoxiàng) : Hình như, dường như
2. 累 (lèi) : Mệt mỏi
3. 麻烦 (máfan) : Rắc rối, phiền phức
4. 下班 (xiàbān) : Tan làm, kết thúc công việc
5. 哎呀 (āiyā) : Trời ơi, thật thế á (cảm thán)
6. 差不多 (chàbuduō) : Xấp xỉ
7. 应该 (yīnggāi) : Nên
8. 休息 (xiūxi) : Nghỉ ngơi
9. 办法 (bànfǎ) : Cách, biện pháp
10. 注意身体 (zhùyì shēntǐ) : Chú ý tới sức khỏe
11. 几乎 (jīhū) : Dường như
12. 赚钱 (zhuànqián) : Kiếm tiền
13. 熬夜 (áoyè) : Thức đêm
14. 脸色 (liǎnsè) : Sắc mặt
15. 苍白 (cāngbái) : Nhợt nhạt
Các bài học tiếng Trung đầy thú vị còn rất nhiều và được chia sẽ trên website :
Trung tâm Tiếng Trung SOFL, hãy truy cập và học thường xuyên để trở thành bậc thầy của ngôn ngữ này nhé!
Thông tin được cung cấp bởi
TRUNG TÂM TIẾNG TRUNG SOFL
Cơ sở 1: Số 365 - Phố vọng - Đồng tâm - Hai Bà Trưng - Hà Nội
Cơ sở 2: Số 44 Lê Đức Thọ Kéo Dài - Mai Dịch - Cầu Giấy - Hà Nội
Cơ sở 3: Số 54 Ngụy Như Kon Tum - Thanh Xuân - Hà Nội
Hotline: 0962 461 288 - 0917 861 288 - Tel: 0462 927 214
Email: trungtamtiengtrungsofl@gmail.com
Website : http://trungtamtiengtrung.edu.vn/