Học tiếng Trung giao tiếp tại Bệnh viện với trung tâm tiếng Trung SOFL qua các mẫu câu theo từng tình huống cụ thể. Đây là một chủ đề cực kì cần thiết mà bạn nên nắm được khi sinh sống tại Trung Quốc.
1. Mẫu câu về Sổ khám bệnh
请问在哪里挂号?
Qǐngwèn zài nǎlǐ guàhào?
Xin hỏi phải lây sổ ở đâu?
挂号处在哪儿?
Guàhào chù zài nǎ'er?
Chỗ lấy sổ ở đâu?
是在这里挂内科号吗?
Shì zài zhèlǐ guà nèikē hào ma?
Lấy sổ khám nội khoa ở đây à?
挂号费是多少钱?
Guàhàofèi shì duōshǎo qián?
Tiền lấy sổ là bao nhiêu?
我想给朋友挂个号.
Wǒ xiǎng gěi péngyǒu guà gè hào.
Tôi muốn lấy sổ khám cho bạn.
我想挂内科号。
Wǒ xiǎng guà nèikē hào.
Tôi muốn lấy sổ nội khoa.
2. Mẫu câu về triệu chứng bệnh
我胃痛.
Wǒ wèitòng
Tôi bị đau dạ dày.
我肚子有点痛,还拉肚子。
Wǒ dùzi yǒudiǎn tòng, hái lādùzi.
Bụng tôi hơi đau, và còn bị đi ngoài nữa.
我从昨天开始浑身发冷,头疼。
Wǒ cóng zuótiān kāishǐ húnshēn fā lěng, tóuténg.
Tôi thấy ớn lạnh và đau đầu từ hôm qua.
我又咳嗽,嗓子也疼。
Wǒ yòu késòu, sǎngzi yě téng.
Tôi bị ho, cổ họng cũng thấy đau.
我浑身没劲儿。
Wǒ húnshēn méijìn er..
Người tôi mệt rã rời.
我发烧。
Wǒ fāshāo.
Tôi bị sốt.
我流虚汗
Wǒliú xūhàn.
Tôi bị ra mồ hôi lạnh.
我眼睛看不清东西。
Wǒ yǎnjīng kàn bù qīng dōngxī.
Mắt tôi nhìn không rõ.
我听不清楚。
Wǒ tīng bù qīngchǔ.
Tôi nghe không rõ.
我鼻血不止。
Wǒ bíxiě bùzhǐ.
Tôi bị chảy máu cam liên tục.
我胸口发闷。
Wǒ xiōngkǒu fā mèn.
Tôi thấy tức ngực.
我呼吸困难。
Wǒ hūxī kùnnán.
Tôi thấy khó thở.
我的皮肤对花粉过敏。
Wǒ de pífū duì huāfěn guòmǐn.
Tôi bị dị ứng với phấn hoa.
我骨折了。
Wǒ gǔzhéle.
Tôi bị gãy xương.
我脚扭了。
Wǒ jiǎo niǔle
Tôi bị sái chân.
我要椎病犯了。
Wǒ yào chuí bìng fànle.
Xương đùi của tôi bị đau.
我腿抽筋了,站不起来了。
Wǒ tuǐ chōujīn le, zhàn bù qǐ lái le.
Chân tôi bị chuột rút, không đứng dậy được.
3. Mẫu câu chẩn đoán bệnh
您感冒了。
Nín gǎnmàole.
Anh bị cảm.
您得重感冒了。
Nín dé zhòng gǎnmàole.
Anh bị cảm nặng.
您扁桃体肿得很厉害,而且还发烧。
Nín biǎntáotǐ zhǒng dé hěn lìhài, érqiě hái fāshāo.
Amidan của anh sung rất to, và anh còn bị sốt nữa.
您得的是气管炎。
Nín dé de shì qìguǎn yán.
Anh bị viêm khí quản.
您心脏和肾脏都很正常。
Nín xīnzàng hé shènzàng dōu hěn zhèngcháng.
Tim và thận của anh vẫn bình thường.
您得 的是急性胃肠炎。
Nín dé de shì jíxìng wèi cháng yán.
Anh bị viêm dạ dày cấp tính.
先打一针吧。
Xiān dǎ yī zhēn ba.
Phải tiêm trước một mũi.
吃了这个药,好好休息吧。
Chīle zhège yào, hǎohǎo xiūxí ba.
Uống thuốc này xong nhớ chú ý nghỉ ngơi.
饭后再吃这个药。
Fàn hòu zài chī zhège yào.
Ăn xong hẵng uống thuốc này.
你要多运动。
Nǐ yào duō yùndòng.
Anh phải vận động nhiều hơn.
您一周之内不能喝酒。
Nín yīzhōu zhī nèi bùnéng hējiǔ.
Anh không được uống rượu trong 1 tuần.
4. Mẫu câu khi mua thuốc
请问药店在哪儿?
Qǐngwèn yàodiàn zài nǎ'r?
Xin hỏi quầy thuốc ở đâu?
有止疼药吗?
Yǒu zhǐ téng yào ma?
Có thuốc giảm đau không?
给我些感冒药。
Gěi wǒ xiē gǎnmào yào.
Bán cho tôi ít thuốc cảm.
给我些治咳嗽的药。
Gěi wǒ xiē zhì késòu de yào.
Bán cho tôi ít thuốc ho.
给我些治拉肚子的药。
Gěi wǒ xiē zhì lādùzi de yào.
Bán cho tôi ít thuốc đi ngoài.
我想买维生素胶囊。
Wǒ xiǎng mǎi wéishēngsù jiāonáng.
Tôi muốn mua thuốc vitamin dạng con nhộng.
这个药怎么吃?
Zhège yào zěnme chī?
Thuốc này uống như thế nào?
这药怎么服用呢?
Zhè yào zěnme fúyòng ne?
Thuốc này uống như thế nào?
有哪些治头疼的好药?
Yǒu nǎxiē zhì tóuténg de hǎo yào?
Có loại thuốc nào chữa đau đầu hiệu quả không?
请按照处方给我配药。
Qǐng ànzhào chǔfāng gěi wǒ pèiyào.
Chị làm ơn lấy thuốc theo đơn cho tôi.
一共多少钱?
Yīgòng duōshǎo qián?
Tất cả hết bao nhiêu tiền?