Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Học tiếng Trung qua đoạn hội thoại mua hoa quả

Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ đoạn hội thoại tiếng Trung khi mua hoa quả. Hi vọng sẽ giúp ích cho các bạn trong việc giao tiếp mua bán thuận tiện lợi nhất cũng như bổ sung thêm vốn từ vựng hiệu quả.
Học tiếng Trung qua đoạn hội thoại mua hoa quả
Học tiếng Trung qua đoạn hội thoại mua hoa quả
 
Học tiếng Trung qua các bài hội thoại ngắn là cách học vô cùng thông minh, được rất nhiều người lựa chọn. Bởi thông qua các đoạn hội thoại bạn không những cải thiện được kỹ năng nghe của mình mà còn bổ sụng thêm được nhiều vốn từ thông dụng trên nhiều lĩnh vực của cuộc sống.
Hơn nữa, mua bán hoa quả là hoạt động rất bình thường nhưng rất cần thiết và nhất định phải học bởi nó liên quan trực tiếp đến đời sống hàng ngày đối với các bạn đang sinh sống tại Trung Quốc . Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẽ đoạn hội thoại mua hoa quả , hãy học và thực hành nói thường xuyên nếu muốn nhanh giỏi ngôn ngữ này nhé.
 

1. Hội thoại:

A:香蕉怎么卖?
(xiāngjiāo zěnme mài?)
Chuối bán như thế nào vậy?
 
B:两块钱一斤。
(liǎng kuài qián yī jīn.)
2 tệ/ 1 cân.
 
A:芒果呢?
(mángguǒ ne?)
Vậy còn xoài thì sao?
 
B:十块钱一斤。
(shí kuài qián yī jīn.)
10 tệ/ 1 cân.
 
A:这么贵!葡萄多少钱一斤?
(zhème guì! pútao duōshao qián yī jīn?)
Đắt thế! Nho bao nhiêu tiền 1 cân?
 
B:三块五。
(sān kuài wǔ.)
3 tệ rưỡi.
 
A):那,我要十根香蕉和两串葡萄。
(nà, wǒ yào shí gēn xiāngjiāo hé liǎng chuàn pútao.)
Vậy, Cho tôi mua 10 nải chuối và 2 chùm nho.
 
B):好的。
(hǎo de.)
Được ạ.
 

2. Từ vựng trong bài hội thoại

1.香蕉 (xiāngjiāo): chuối
2.怎么 (zěnme): như thế nào
3.卖 (mài): bán
4.两块钱 (liǎng kuài qián): 2 tệ 
5.斤 (jīn): kg
6.芒果 (mángguǒ): xoài
7.这么 (zhème): như thế này
8.贵 (guì): đắt
9.葡萄 (pútao): nho
10.多少 (duōshao): bao nhiêu
11.钱 (qián): tiền
12.要 (yào): muốn
13.根 (gēn): lượng từ (nải chuối) 
14.和 (hé): và
15.串 (chuàn): lượng từ (chùm)
 

3. Từ vựng bổ sung

1.水果 (shuǐguǒ): hoa quả
2.草莓 (cǎoméi): dâu
3.菠萝 (bōluó): dứa
4.柠檬 (níngméng): chanh
5.橙子 (chéngzi): cam
6.桃子 (táozi): đào
7.哈密瓜 (hāmìguā): dưa vàng
8.西瓜 (xīguā): dưa hấu
9.甘蔗 (gānzhè): mía
10. 龙眼 (lóngyǎn): (nhãn)
11. 椰子 (Ye- zi): Quả dừa
12柚子 (西柚)(you-zi (xi-you)): bưởi
13.这种 (zhèzhǒng): loại này
14.克 (kè): gram
15.千克 (qiānkè): kilogam
16.公斤 (gōngjīn): kg
17.两 (liàng): lạng
18.重量 (zhòngliàng ): trọng lượng
19.称 (chēng): cân
20.秤 (chèng): cái cân

Trên đây là hội thoại tiếng Trung chủ đề nhà bếp, hi vọng với bài này, các bạn sẽ nắm được các mẫu câu cũng như từ vựng cần thiết giúp bạn cải thiện vốn tiếng Trung của mình . Và đừng quên đồng hành cùng chúng tôi - Trung tâm Tiếng Trung SOFL để học nhiều bài thú vị hơn nữa nhé!

 



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....