Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ các khẩu hiệu an toàn. Biết những khẩu ngữ này bạn có thể khả năng mở rộng khả năng giao tiếp, vốn từ vựng tiếng Trung.

Khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung
Khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung
 
Nếu một ngày bạn dẫn ông chủ người Trung Quốc vào một công xưởng sản xuất của người Việt, trong đó có những tấm biển treo để nhắc nhở công nhân cẩn thận , chăm chỉ,... trong lao động sản xuất. Người đó hỏi những tấm biển kia là gì mà bạn không dịch được thì đúng là mất mặt đúng không?
 
Bài học hôm nay trung tâm tiếng Trung SOFL sẽ chia sẻ những khẩu hiệu an toàn trong lao động. Chúng ta cùng học và note lại để không may dơi vào tình huống đó còn biết cách dịch nhé.
Khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung:
 
1.安全在于心细,事故出自大意
ān quán zài yú xīn xì , shì gù chū zì dà yì .
An toàn là do thân trọng , sự cố xảy ra là do bất cẩn
 
2.生产必须安全,安全促进生产
shēng chǎn bì xū ān quán , ān quán cù jìn shēng chǎn .
sản xuất bắt buộc phải an toàn , àn toàn thúc đẩy sản xuất
 
3.安全是最大的节约, 事故是最大的浪费
ān quán shì zuì dà de jié yuē , shì gù shì zuì dà de làng fèi
an toàn là tiết kiệm lớn nhất , sự cố là lãng phí lớn nhất
 
4.安全与效益同行, 事故与损失同在
ān quán yǔ xiaò yì tóng háng , shì gù yǔ sǔn shī tóng zài
an toàn và hiệu quả đồng hành , sự cố và tổn thất đồng hành

Khẩu hiệu an toàn lao động trong tiếng Trung
 
5.安全第一
ān quán dì yī
an toàn là số 1
 
6.品质至上   pǐn zhì zhì shàng
chất lượng là trên hết
 
7.共同发展, 共创辉煌
gōng tóng fā zhǎn , gōng chuāng huī huáng
cùng nhau phát triển , cùng tạo ra huy hoàng
 
8.以厂为家, 以厂为校    
yǐ chǎng wéi jiā , yǐ chǎng wéi xiào
Coi xưởng là nhà , là trường học
 
9.不接收不合格产品,不制造不合格产品 , 不流出不合格产品
bù jiē shōu bù hé gé chǎn pǐn , bú zhì zào bù hé gé chǎn pǐn , bù liú chū bù hé gé chǎn pǐn
Không chấp nhận sản phẩm không đạt ,  không chế tạo sản phẩm không đạt , không đưa ra ngoài sản phẩm không đạt
 
10.废物减损提制 , 节能降耗增效
fèi wù jiǎn sǔn tí zhì , jié néng jiàng hào zēng xiào
tiết kiệm năng lượng giảm hao hút, tăng hiệu suất
 
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....