Tổng hợp một số câu tiếng Trung giao tiếp quan trọng
Trung tâm Tiếng Trung SOFL tổng hợp và cung cấp cho các bạn một kho các mẫu câu giao tiếp quan trọng với 81 câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày thông dụng nhất nhé. Nắm chắc những câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày là điều không thể thiếu nếu chúng ta muốn giao tiếp tiếng Trung một cách cơ bản.
Cùng học tiếng Trung hàng ngày với trung tâm Tiếng Trung SOFL nhé:
1. 你好 (ni hao) : chào bạn
2. 你早(nin zao) : chào buổi sáng
3. 您好(nin hao) : chào anh
4. 早上好 (zao shang hao) : chào buổi sáng
5. 下午好(xiawu hao) : chào buổi chiều
6. 晚上好(wan shang hao) : chào buổi tối
7. 你好吗 (ni hao ma?) : Bạn khoẻ k?
8. 很好,谢谢。你呢?(hen hao,xiexie,ni ne) : khoẻ,cảm ơn
9. 我也很好,谢谢 (wo ye hen hao,xiexie) : tôi cũng khoẻ,cảm ơn
10. 你丈夫好吗?(ni zhang fu hao ma?) : Anh nhà khoẻ chứ
11. 他很好,谢谢(ta hen hao xiexie) : anh ấy khoẻ,cảm ơn
12. 再见(zai jian)tạm biệt
13. 明天见(mingtian jian) : ngày mai gặp
14. 待会见(dai hui jian) : lát sau gặp lại
15. 晚安(wanan) : ngủ ngon
16. 您好(nin hao) : chào anh
17. 请问,您贵姓?(qingwen,nin guixing) : xin hỏi,anh họ gi?
18. 我姓陈(wo xing chen) : tôi họ trần
19. 你叫什么名字?(ni jiao shenme ming zi) : bạn tên gi?
20. 我叫陈明(wo jiao chen ming) : tôi tên trần minh
21. 你叫什么名字?(ni jiao shenme mingzi) : bạn tên gi?
22. 我叫黎明(wo jiao li ming) : tôi là lê minh
23. 你的朋友叫什么名字?(ni de pengyou jiao shenme mingzi?) : Ban của bạn tên gọi là gi
24. 他叫王志(wo jiao wang zhi) : tôi là vương chí
25. 我和他是老朋友(wo he ta shi lao peng you) : tôi và anh ấy là bạn lâu năm rồi
26. 见到你,很高兴(jian dao ni,hen gaoxing) : gặp bạn,rất vui mừng
27. 见到你,我也很高兴 (jian dao ni,wo ye hen gaoxing) : gặp bạn tôi cũng rất vui mừng
28. 你最近忙不忙?(ni zuijin mang bu mang) : bạn dạo này bận k?
29. 很忙(hen mang) : rất bận
30. 你最近身体怎么样?(ni zuijin zenmeyang?) : Bạn gần đây thế nào?
31. 很好,谢谢(hen hao,xiexie) : khoẻ,cảm ơn
32. 请问,您多少岁了?(qingwen.nin duo shao sui le?) : Xin hỏi a bao nhiêu tuổi rồi
33. 我十四岁了。(wo shi su sui le) : tôi 40 tuổi rồi
34. 你几岁了?(ni ji sui le?) : Cháu mấy tuổi rồi
35. 我八岁了(wo ba sui le) : cháu 8 tuổi rồi
36. 你好(ni hao) : chào em
37. 啊,陈老师,好久不见,你近来怎么样?(a,chen laoshi,hao jiu bu jian,ni jin lai zenmeyang?) : A,thầy trần,lâu rồi k gặp,thầy dạo này thế nào?
38. 很好,谢谢,你呢?(hen hao,xiexie,nine) : rất tốt,cảm ơn,còn em
39. 我也很好,谢谢,你最近忙吗?(wo ye hen hao,xiexie,ni zuijin mang ma) : em cũng khoẻ,cảm ơn,gần đây thầy bận không?
40. 我比较忙,你呢?(wo bijiao mang,ni ne) : tôi tương đối bận,còn em
41. 我不太忙(wo bu tai mang) : em không bặn lắm
42. 谁呀?(shui ya) : ai đó
43. 我是小红(wo shi xiao hong) : tôi là tiểu hồng
44. 请进(qing jin) : mời vào
45. 你好(ni hao) : chào bạn
46. 爸爸妈妈,我的朋友小红来了(baba mama,wo de pengyou xiao hong lai le) : bố mẹ,bạn con tiểu hồng đến rồi
47. 欢迎你来完(huanying ni lai wan) : hoan ngênh cháu đến chơi
48. 这是我妈妈(zhe shi wo mama) : đây là mẹ của tôi
49. 阿姨,您好(a yi,nin hao) : chào gì
50. 这是我爸爸(zhe shi wo baba) : đây là bố của tôi
51. 您好(nin hao) : chào chú
52. 你好(ni hao) : chào cháu
53. 请坐(qing zuo) : mời ngồi
54. 谢谢(xiexie) : cảm ơn
55. 请喝茶(qing he cha) : mời uống trà
56. 谢谢,你们谈谈吧(xiexie,nimen tan tan ba) : cảm ơn.các cháu nói chuyện đi
57. 是啊(shi a) : vâng ạ
58. 你好(ni hao) : chào bạn
59. 你们好(nimen hao) : chào các bạn
60. 你好吗?=你身体好吗?(ni hao ma=ni shenti hao ma?) : Bạn khoẻ k?
61. 很好(hen hao) : rất tốt
62. 他是谁?(ta shi shui(shei)) : anh ấy là ai
63. 我介绍一下,这是我朋友(wo jieshao yixia,zhe shi wo peng you) : tôi giới thiệu một chút,đây là bạn của tôi
64. 我叫小林,认识你很高兴(wo jiao xiao lin,renshi ni hen gaoxing) : tôi tên tiểu lâm,rất vui mừng được quen bạn
65. 认识你我也很高兴(renshi ni wo ye hen gaoxing) : quen bạn tôi cũng rất vui mừng
66. 你去哪里?(ni qu narli) : bạn đi đâu?
67. 我去张老师的家,你们去哪里?(wo qu zhang laoshi de jia,nimen qu narli?) : Tôi đến nhà thầy trương,các bạn đi đâu?
68. 我们上课,今天老师有课,他不在家(women shang ke,jintian laoshi you ke,ta bu zai jia) : chúng tôi đến lớp,hôm nay thầy trương có giờ,bây giờ thầy k có ở nhà đâu
69. 你学华语多久了?(ni xue huayu duo jiu le?) : Bạn học tiếng hoa bao lâu rồi?
70. 才五个月(cai wu ge yue) : mới 5 tháng thôi
71. 你说得好(ni shuo de hao) : bạn nói khá đấy
72. 哪里!哪里!我说得还很差(nar li!narli! Wo shuo de hai hen cha) : đâu có tôi nói còn kém lắm
73. 请问,张老师在家吗?(qingwen,zhang lao shi zai jia ma?) : Xin hỏi thầy trương có nhà không
74. 请进,请坐,请等一下,张老师马上就回来(qingjin,qing zuo,qing deng yixia,zhang laoshi mashang jiu hui lai) : mời vào,mời ngồi,xin đợi 1chút,thầy trương về ngay bây giờ
75. 你是。。。。(ni shi…) : Anh là
76. 我是小阑,张老师是我爸爸,你叫什么名字?(wo shi xiao lan,zhang laoshi shi wo baba,ni jiao shenme mingzi) : tôi là tiểu lan,thầy trương là cha tôi,bạn tên gì?
77. 我叫大卫,是张老师的学生(wo jiao dawei,shi zhang laoshi de xuesheng) : tôi tên david,là học trò của thầy trương
78. 你是哪国人?(ni shi nar guo ren) : anh là người nước nào?
79. 我是美国人(wo shi meiguo ren) : tôi là người mỹ
80. 请喝茶,我爸爸回来了(qing he cha,wo baba hui lai le) : mời anh uống trà cha tôi về kia rồi
81. 谢谢你(xiexie ni) : cám ơn bạn
Vậy là bạn đã học xong 81 câu tiếng Trung giao tiếp thông dụng hàng ngày. SOFL tin rằng, nắm được những câu tiếng Trung giao tiếp hàng ngày bổ ích này, các bạn sẽ nâng cao khả năng giao tiếp của mình một cách rõ rệt. Hãy lưu lại và học dần dần mỗi ngày nhé!