Ngôn ngữ chat bằng số thông dụng:
88 (Bābā) 拜拜 (Bai bai): Byebye, tạm biệt.
886 (Bābāliù) 拜拜了(Bai bai le): Byebye nhé, tạm biệt nhé.
7878 (QībāQībā) 去吧去吧(Qù ba qù ba): Đi nhé, đi nhé, ý là mình đi đây hoặc rủ đi cùng
748 (Qīsìbā) 去死吧 (Qù sǐ ba): Đi chết đây
4848 (SìbāSìbā) 是吧 是吧 (Shì ba shì ba): có nghĩa là đúng rồi, đúng rồi
777 (qī qī qī ) 去去去 (Qù qù qù): Đi, đi,đi (ý đuổi người khác đi)
555 (wǔwǔwǔ) 呜呜呜 (Wū wū wū): Huhuhu
MM (Mèimei) : em (gái)
GG (Gēgē) : anh
DD (Dìdì) : em (trai)
JJ (Jiějiě) : Chị
稀饭(Xīfàn) : thích
果酱(Guǒjiàng) : quá khen
偶(Ǒu): tôi
SL : dê cụ
斑竹(bānzhú) : người quản lý diễn đàn
菜鸟(càiniǎo) : thành viên mới
大虾(dà xiā) : cao thủ
恐龙(kǒnglóng) : con gái xấu
青蛙(qīngwā) : con trai xấu
猪你快乐(Zhū nǐ kuàilè) : chúc bạn vui vẻ
TMD (Tā mā de) : Câu chửi người: con mẹ mày!
条子(tiáozi):Chỉ cảnh sát ngầm
熬鹰/猫头鹰 /Áoyīng/māotóuyīng / Chỉ những người hay thức đêm, “cú đêm”
等得花都谢了 /Děng dé huā dōu xièle / Đợi đến khi hoa tàn, ý chỉ đợi quá lâu, “đợi dài cổ”
大老爷们儿 /Dà lǎoyémenr / Đàn ông thực thụ.
阿木林 /ā mù lín/ Đồ ngốc; đầu to óc quả nho, đầu gỗ.
打车/打的 /dǎ chē/dǎ di Bắt taxi, đi bằng taxi.
蹭吃 /Cèng chī/ Ăn chực.
阿乡 / ā xiāng/ Nông thôn, nhà quê.
打谁小报告 /Dǎ shuí xiǎo bàogào / Nói xấu sau lưng.
Mong rằng với lượng từ vựng Tiếng trung SOFL cung cấp, sẽ giúp các bạn nâng cao vốn từ, tự tin giao tiếp với các bạn trẻ Trung Quốc.
Chúc các bạn học tiếng trung thành công!