大概 /dàgài/ là một từ rất phổ biến trong tiếng trung. 大概 có thể đóng vai trò làm danh từ, phó từ và tính từ trong câu với những ngữ nghĩa khác nhau.
Ví dụ:
- 这本小说我看了个大概。
/zhè běn xiǎoshuō wǒ kànle gè dàgài./
Cuốn tiểu thuyết này tôi đã xem đại khái rồi.
- 他嘴上不说,心里却捉摸了个大概。
/tā zuǐ shàng bù shuō, xīnlǐ què zhuōmōle gè dàgài./
Ngoài miệng anh ta không nói gì, nhưng trong đầu đã có ý tưởng đại khái.
Ví dụ:
- 这张床的长度大概有两米吧。
/zhè zhāng chuáng de chángdù dàgài yǒu liǎng mǐ ba./
Chiều dài của chiếc giường này khoảng 2 mét.
- 我们俩谈了恋爱大概两年。
/wǒmen liǎ tánle liàn'ài dàgài liǎng nián./
Hai chúng tôi đã yêu nhau được khoảng 2 năm rồi.
Ví dụ:
- 这个方案大概会进行。
/zhège fāng'àn dàgài huì jìnxíng./
Kế hoạch này có lẽ sẽ được tiến hành.
- 雨停的时候,他大概会来。
/yǔ tíng de shíhòu, tā dàgài huì lái./
Có lẽ khi trời tạnh mưa anh ấy sẽ đến.
Ví dụ:
- 他得出了一个大概的结论。
/tā dé chūle yīgè dàgài de jiélùn./
Anh ta đã đưa ra một kết luận chung chung.
- 你把大概的情况公司告诉大家。
/nǐ bǎ dàgài de qíngkuàng gōngsī gàosù dàjiā./
Cậu hãy nói cho mọi người tình hình chung của công ty.
也许 /yěxǔ/ là một phó từ phổ biến trong tiếng trung, biểu thị ý nghĩa phỏng đoán hay một dự định không chắc chắn trong tương lai.
Ví dụ:
- 他现在也许在家做作业。
/tā xiànzài yěxǔ zàijiā zuò zuo yè./
Hiện tại có lẽ cậu ấy đang ở nhà làm bài tập.
- 明天早上也许下雨,我们需要带雨伞。
/míngtiān zǎoshang yěxǔ xià yǔ, wǒmen xūyào dài yǔsǎn./
Buổi sáng ngày mai có thể mưa, chúng ta cần mang theo ô.
Ví dụ:
- 毕业后我也许去北京工作。
/bìyè hòu wǒ yěxǔ qù běijīng gōngzuò./
Sau khi tốt nghiệp tôi có thể đến Bắc Kinh làm việc.
- 今年暑假我也许出国外旅游。
/jīnnián shǔjià wǒ yěxǔ chū guówài lǚyóu./
Kỳ nghỉ hè năm nay có lẽ tôi sẽ đi nước ngoài du lịch.
Đều có thể làm phó từ trong câu
Đều có thể biểu thị sự suy đoán, phỏng đoán trong câu.
大概 /dàgài/ | 也许 /yěxǔ/ |
Làm phó từ biểu thị sự suy đoán mang tính khẳng định cao | Làm phó từ biểu thị sự suy đoán mang tính khẳng định không cao |
Làm phó từ biểu thị sự phỏng đoán về số lượng, thời gian | không có cách dùng này |
không có cách dùng này | Làm phó từ nói về dự định tương lai của bản thân không chắc chắn |
Làm tính từ biểu thị ý nghĩa “chung chung, sơ sơ” | không có cách dùng này |
Làm danh từ biểu đạt ý nghĩa đại khái của nội dung hay tình huống chung | không có cách dùng này |