Đều có thể làm phó từ trong câu diễn tả ý nghĩa gần như
Ví dụ:
- 你汉语说很好,差不多/几乎跟中国人一样。
/nǐ hànyǔ shuō hěn hǎo, chàbuduō/jīhū gēn zhōngguó rén yīyàng./
Bạn nói tiếng trung rất tốt, gần giống như người Trung Quốc vậy.
- 阿明比小刚差不多/几乎大了4岁。
/ā míng bǐ xiǎo gāng chàbùduō/jīhū dàle 4 suì./
A Minh hơn tiểu Cương gần 4 tuổi.
Dưới đây là một bảng so sánh 差不多 và 几乎 để các bạn đọc có thể dễ dàng phân biệt 差不多 và 几乎 trong tiếng trung:
差不多 /chàbuduō/ | 几乎 /jīhū/ |
Ví dụ: - 妹妹和我差不多高。 /mèimei hé wǒ chàbùduō gāo./ Em gái cao gần bằng tôi. - 我比妹妹差不多高了一头。 /wǒ bǐ mèimei chàbùduō gāole yītóu./ Tôi cao hơn em gái 1 cái đầu. |
Ví dụ: - 妹妹和我几乎一样高。 /mèimei hé wǒ jīhū yīyàng gāo./ Em gái cao gần như tôi. - 我比妹妹几乎高了一头。 /wǒ bǐ mèimei jīhū gāole yītóu./ Tôi cao hơn em gái 1 cái đầu. |
Ví dụ: - 王老师好像差不多六十五岁了。 /wáng lǎoshī hǎoxiàng chàbùduō liùshíwǔ suìle./ Thầy Vương hình như gần 65 tuổi rồi. - 今天妈妈在超市买了差不多四斤苹果。 /jīntiān māmā zài chāoshì mǎile chàbùduō sì jīn píngguǒ./ Hôm nay mẹ mua gần 2 kg táo ở siêu thị. |
|
Ví dụ: - 这两套衣服的颜色差不多。 /zhè liǎng tào yīfú de yánsè chàbùduō./ Mầu sắc 2 bộ quàn áo này gần như nhau. - 他们俩性格差不多。 /tāmen liǎ xìnggé chàbùduō./ Tính cách 2 người họ gần như nhau. |
|
|
Ví dụ: - 今天我几乎忘了带钱包。 /jīn tiān wǒ jīhū wàngle dài qiánbāo./ Hôm nay tôi suýt quên mang ví tiền. - 那辆汽车几乎撞到行人。 /nà liàng qìchē jīhū zhuàng dào xíngrén./ Chiếc xe hơi đó suýt đâm vào người đi bộ. |
>>> Xem thêm: