>>> Xem thêm: Ngữ pháp tiếng trung cơ bản
通过 là một từ vựng trong tiếng trung, có âm Hán Việt là “thông qua” được sử dụng khá phổ biến trong tiếng Trung. Trong tiếng Trung, 通过 có thể đóng vai trò làm động từ hoặc giới từ trong câu. 通过 có nghĩa là thông qua, trải qua, vượt qua.
1. 通过化验,水可以喝。
/tōngguò huàyàn, shuǐ kěyǐ hē./
Thông qua xét nghiệm, nước có thể uống được.
2. 通过实践,丰富工作经验。
/tōngguò shíjiàn,fēngfù gōngzuò jīngyàn./
Thông qua thực tiễn, làm phong phú kinh nghiệm công việc.
a. 通过 là động từ mang nghĩa đi qua (đi xuyên qua từ đầu này đến đầu kia)
Ví dụ:
1. 从河的北岸到南岸去,必须通过这座桥。
/cóng hé de běi'àn dào nán'àn qù, bìxū tōngguò zhè zuò qiáo./
Muốn đi từ bờ Bắc sang bờ Nam sông phải đi qua cây cầu này.
2. 这座山的关很难通过。
/zhè zuò shān de guān hěn nán tōngguò./
Con đường đèo này rất khó đi qua.
3. 那辆汽车通过隧道了。
/nà liàng qìchē tōngguò suìdàole./
Chiếc xe ô tô đó đã đi qua đường hầm rồi.
b. 通过 là động từ mang ý nghĩa đồng ý, thừa nhận, chấp nhận, đỗ hoặc nhận được sự đồng ý, chấp thuận từ người có liên quan
Ví dụ:
1. 她努力备考,从而通过。
/tā nǔlì bèikǎo, cóng'ér tōngguò./
Cô ấy đã nỗ lực ôn thi nên cô ấy đã đỗ
2. 他顺利地通过了第一次考试。
/tā shùnlì de tōngguòle dì yī cì kǎoshì./
Anh ấy đã thuận lợi vượt qua kỳ thi đầu tiên.
3. 全国人民代表大会通过了政府工作报告。
/quánguó rénmín dàibiǎo dàhuì tōngguòle zhèngfǔ gōngzuò bàogào./
Đại hội đại biểu nhân dân toàn quốc thông qua báo cáo công tác của Chính Phủ
c. 通过 là giới từ mang ý nghĩa thông qua người, sự vật,... làm phương tiện để đạt được kết quả
Ví dụ:
1. 他通过函授的办法自学。
/tā tōngguò hánshòu de bànfǎ zìxué./
Anh ấy tự học thông qua phương pháp giảng dạy từ xa.
2. 通过网络营销扩大市场。
/tōngguò wǎngluò yíngxiāo kuòdà shìchǎng./
Thông qua tiếp thị trực tuyến để mở rộng thị trường
3. 她通过写作来宣泄压力。
/tā tōngguò xiězuò lái xuānxiè yālì./
Cô ấy thông qua việc viết lách để giải tỏa áp lực.
>>> Xem thêm:
经过 là một từ vựng trong tiếng Hán, có âm Hán Việt là “kinh qua” cũng khá là thông dụng trong tiếng Trung. 经过 có thể làm động từ, danh từ và có thể được sử dụng như một giới từ ở trong câu. 经过 có nghĩa là trải qua, kinh qua.
1. 经过治疗她病已愈。
/jīngguò zhìliáo tā bìng yǐ yù./
Trải qua điều trị, bệnh của cô ấy đã khỏi.
2. 经过努力,我们成功了。
/jīngguò nǔlì, wǒmen chénggōngle./
Trải qua nỗ lực, chúng tôi đã thành công.
a. 经过 là động từ mang ý nghĩa đi qua, trải qua (địa điểm, thời gian)
Ví dụ:
1. 这汽车经过河内师范大学吗?
/zhè qìchē jīngguò hénèi shīfàn dàxué ma?/
Xe này có đi qua Đại học sư phạm Hà Nội không?
2. 经过十几个小时的飞行,我终于到达了上海。
/jīngguò shí jǐ gè xiǎoshí de fēixíng, wǒ zhōngyú dàodále shànghǎi./
Trải qua 10 giờ bay, cuối cùng tôi cũng đến Thượng Hải.
b. 经过 là động từ mang ý nghĩa trải qua, vượt qua một quá trình, thời gian, trải nghiệm,...để thay đổi hoặc mang lại kết quả gì đó. Ý nghĩa này 经过 thường được coi như một giới từ và thường được dịch là sau, sau khi
Ví dụ:
1. 经过深入讨论之后,我们决定采纳第二个方案。
/jīngguò shēnrù tǎolùn zhīhòu, wǒmen juédìng cǎinà dì èr gè fāng'àn./
Sau khi thảo luận chuyên sâu, chúng tôi quyết định áp dụng phương án số 2.
2. 经过一段困难的时间,我们终于成功了。
/jīngguò yīduàn kùnnán de shíjiān, wǒmen zhōngyú chénggōngle./
Sau đoạn thời gian khó khăn, chúng tôi cuối cùng cũng thành công rồi.
c. 经过 là danh từ mang nghĩa là quá trình, tiến trình
Ví dụ:
1. 他述了事故的经过。
/tā shù liǎo shìgù de jīngguò./
Anh ấy kể lại quá trình sự việc.
2. 事情的全部经过是什么?
/shìqíng de quánbù jīngguò shì shénme?/
Toàn bộ quá trình sự việc là như nào?
Phân biệt | 通过 /tōngguò/ | 经过 /jīngguò/ |
Giống nhau |
| |
Khác nhau | x |
|
|
| |
| x | |
|
|