Thời gian thi (HSK - HSKK) | Hình thức thi | Thời hạn đăng ký (HSK - HSKK) | Công bố kết quả | |||||
HSK | HSKK | |||||||
Thi máy | Thi viết | Thi máy | Thi viết | Thi máy | Thi viết | |||
13/01/2024 (Thứ 7) | Thi máy và thi viết | 03/01/2024 | 17/12/2023 | 29/01/2024 | 20/02/2024 ※ | 02/02/2024 | 20/02/2024 ※ | |
16/03/2024 (Thứ 7) | Thi máy và thi viết | 06/03/2024 | 18/02/2024 | 01/04/2024 | 16/04/2024 | 12/04/2024 ※ | 16/04/2024 | |
21/04/2024 (Chủ nhật) | Thi máy và thi viết | 11/04/2024 | 25/03/2024 | 13/05/2024 ※ | 28/05/2024 ※ | 20/05/2024 ※ | 28/05/2024 ※ | |
19/05/2024 (Chủ nhật) | Thi máy và thi viết | 09/05/2024 | 22/04/2024 | 03/06/2024 | 19/06/2024 | 11/06/2024 | 19/06/2024 | |
22/06/2024 (Thứ 7) | Thi máy và thi viết | 12/06/2024 | 26/05/2024 | 08/07/2024 | 22/07/2024 | 12/07/2024 | 22/07/2024 | |
21/07/2024 (Chủ nhật) | Thi máy và thi viết | 11/07/2024 | 24/06/2024 | 05/08/2024 | 21/08/2024 | 12/08/2024 | 21/08/2024 | |
18/08/2024 (Chủ nhật) | Thi máy và thi viết | 08/08/2024 | 22/07/2024 | 02/09/2024 | 18/09/2024 | 09/09/2024 | 18/09/2024 | |
08/09/2024 (Chủ nhật) | Thi máy và thi viết | 29/08/2024 | 12/08/2024 | 23/09/2024 | 15/10/2024 ※ | 30/09/2024 | 15/10/2024 ※ | |
Tháng 10 | 19/10/2024 (Thứ 7) | Thi máy và thi viết | 09/10/2024 | 22/09/2024 | 04/11/2024 | 19/11/2024 | 08/11/2024 | 19/11/2024 |
16/11/2024 (Thứ 7) | Thi máy và thi viết | 06/11/2024 | 20/10/2024 | 02/12/2024 | 16/12/2024 | 06/12/2024 | 16/12/2024 | |
Tháng 12 | 08/12/2024 (Chủ nhật) | Thi máy và thi viết | 28/11/2024 | 11/11/2024 | 23/12/2024 | 08/01/2025 | 30/12/2024 | 08/01/2025 |
※ Ngày công bố kết quả được lùi lại một tuần vì vướng các ngày lễ theo quy định của pháp luật Trung Quốc. |
Hiện tại, Việt Nam có 6 điểm tổ chức các kỳ thi HSK - HSKK. Trong đó khu vực miền Bắc có 3 điểm, miền Trung có 2 điểm và miền Nam 1 điểm như sau
1. Viện Khổng Tử tại Đại học Hà Nội
Địa chỉ: Viện Khổng Tử tại Đại học Hà Nội - Km 9 Đ. Nguyễn Trãi, P, Nam Từ Liêm, Hà Nội
2. Đại học Ngoại ngữ, Đại học Quốc gia Hà Nội
Địa chỉ: Số 2 Phạm Văn Đồng, Dịch Vọng Hậu, Cầu Giấy, Hà Nội
3. Đại học Thành Đông - Hải Dương
Địa chỉ: Số 3 Vũ Công Đán, Tứ Minh, TP. Hải Dương
4. Đại học Thái Nguyên
Địa chỉ: phường Tân Thịnh, Thành phố Thái Nguyên, Thái Nguyên
5. Đại học Sư phạm Hà Nội 2 - Vĩnh Phúc
Địa chỉ: số 32, đường Nguyễn Văn Linh, thành phố Phúc Yên, tỉnh Vĩnh Phúc
6. Đại học Phenikaa
Địa chỉ: Yên Nghĩa, Hà Đông, Hà Nội
7. Đại học Đông Á - Đà Nẵng
Địa chỉ: 33 Xô Viết Nghệ Tĩnh, phường Hoà Cường Nam, quận Hải Châu, TP. Đà Nẵng
8. Trung tâm huấn luyện và khảo thí Duy Tân LTC tại Đà Nẵng
Địa chỉ: Số 254 Nguyễn Văn Linh, phường Thạc Gián, quận Thanh Khê, Tp. Đà Nẵng
9. Đại học Ngoại ngữ - Đại học Huế
Địa chỉ: 57 Nguyễn Khoa Chiêm, An Cựu, Thành phố Huế, Thừa Thiên Huế
10. Đại học Sư phạm Thành phố Hồ Chí Minh
Địa chỉ: 280 An Dương Vương, Phường 4, Quận 5, Thành phố Hồ Chí Minh