Điểm thi tối đa phần thi HSK Nghe hiểu là 100 điểm, điểm mỗi câu Nghe hiểu là 100/45 = 2.2 điểm
Điểm thi tối đa phần thi HS Đọc hiểu là 100 điểm, điểm mỗi câu Đọc hiểu là 100/40 = 2.5 điểm
Điểm tối đa phần thi HSK:
Viết là 100 điểm, trong đó điểm tối đa Phần 1 môn
Viết là 60 điểm, mỗi câu Viết trong Phần 1 là 60/10 = 6 điểm.
Và điểm tối đa phần 2 môn Viết là 40 điểm, mỗi câu Viết trong Phần 2 được 40/5 = 8 điểm.
Tổng điểm tối đa của 3 môn Nghe hiểu, Đọc hiểu và Viết là 300 điểm.
>>> Đề thi HSK 4
Điều kiện để thi đậu HSK 4
Tổng điểm 180 được coi là đạt, trong đó mỗi môn ít nhất phải đạt 60 điểm là đậu, dưới 60 là trượt môn.
Bảng quy trình thi HSK 4
Nội dung thi HSK 4 | Số lượng câu hỏi HSK 4 | Thời gian thi HSK 4 | ||
Nghe hiểu | Phần 1 | 10 | 45 | Khoảng 30 phút |
Phần 2 | 15 | |||
Phần 3 | 20 | |||
Thời gian điền đáp án | khoảng 5 phút | |||
Đọc hiểu | Phần 1 | 10 | 40 | Khoảng 40 phút |
Phần 2 | 10 | |||
Phần 3 | 20 | |||
Viết | Phần 1 | 10 | 15 | Khoảng 25 phút |
Phần 2 | 5 | |||
Tổng cộng | 100 | Khoảng 100 phút |
Toàn bộ thời gian làm bài thi HSK 5 là khoảng 125 phút, trong đó có khoảng 5 phút là thời gian để thí sinh điền thông tin cá nhân.
Điểm thi tối đa môn Nghe hiểu là 100 điểm, điểm mỗi câu Nghe hiểu là 100/45 = 2.2 điểm
Điểm thi tối đa môn Đọc hiểu là 100 điểm, điểm mỗi câu Đọc hiểu là 100/45 = 2.2 điểm
Điểm tối đa môn Viết là 100 điểm, trong đó điểm tối đa Phần 1 môn Viết là 40 điểm, mỗi câu Viết trong Phần 1 là 40/8 = 5 điểm. Và điểm tối đa phần 2 môn Viết là 60 điểm, mỗi câu Viết trong Phần 2 được 60/2 = 30 điểm.
Tổng điểm tối đa của 3 môn Nghe hiểu, Đọc hiểu và Viết là 300 điểm.
>>> Đề thi hsk 5
Điều kiện để thi đậu HSK 5
Tổng điểm 180 được coi là đạt, trong đó mỗi môn ít nhất phải đạt 60 điểm là đậu, dưới 60 là trượt môn.
Bảng quy trình thi HSK 5
Nội dung thi HSK 5 | Số lượng câu hỏi HSK 5 | Thời gian thi HSK 5 | ||
Nghe hiểu | Phần 1 | 20 | 45 | Khoảng 30 phút |
Phần 2 | 25 | |||
Thời gian điền đáp án | khoảng 5 phút | |||
Đọc hiểu | Phần 1 | 15 | 45 | Khoảng 45 phút |
Phần 2 | 10 | |||
Phần 3 | 20 | |||
Viết | Phần 1 | 8 | 10 | Khoảng 40 phút |
Phần 2 | 2 | |||
Tổng cộng | 100 | Khoảng 120 phút |
Điểm thi tối đa phần thi HSK Nghe hiểu là 100 điểm, điểm mỗi câu Nghe hiểu là 100/50 = 2 điểm
Điểm thi tối đa phần thi HSK Đọc hiểu là 100 điểm, điểm mỗi câu Đọc hiểu là 100/50 = 2 điểm
Điểm tối đa phần thi HSK Viết là 100 điểm, chỉ có 1 câu.
Tổng điểm tối đa của 3 phần thi HSK Nghe hiểu, Đọc hiểu và Viết là 300 điểm.
Điều kiện để thi đậu HSK 6
Tổng điểm 180 được coi là đạt, trong đó mỗi môn ít nhất phải đạt 60 điểm là đậu, dưới 60 là trượt môn.
Bảng quy trình thi HSK 6
Nội dung thi HSK 6 | Số lượng câu hỏi HSK 6 | Thời gian thi HSK 6 | ||
Nghe hiểu | Phần 1 | 15 | 50 | Khoảng 35 phút |
Phần 2 | 15 | |||
Phần 3 | 20 | |||
Thời gian điền đáp án | khoảng 5 phút | |||
Đọc hiểu | Phần 1 | 10 | 50 | Khoảng 50 phút |
Phần 2 | 10 | |||
Phần 3 | 10 | |||
Phần 4 | 20 | |||
Viết | Đoạn văn | 1 | Khoảng 45 phút | |
Tổng cộng | 101 | Khoảng 135 phút |
Trên đây là hướng dẫn cách tính điểm thi HSK cấp độ HSK 4,5,6, bạn có thể làm các bài thi thử trình độ HSK và tự tính điểm thi cho mình để biết được mình đang ở cấp độ nào và ôn tập để đạt được điểm cao trong kỳ thi năng lực tiếng Trung HSK sắp tới. Chúc các bạn đạt được kết quả như mong muốn!