Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Ngữ pháp tiếng Trung về phương vị từ, phân biệt phương vị từ thường dùng

Phương vị từ là những danh từ được sử dụng rất nhiều trong giao tiếp. Đặc biệt trong các chủ đề liên quan đến hỏi đường, phương hướng. Bài học ngữ pháp tiếng Trung hôm nay cùng SOFL nắm chắc về Phương vị từ và các cấu trúc quan trọng cần ghi nhớ nhé.

Khái niệm Phương vị từ trong tiếng Trung

Phương vị từ là nội dung ngữ pháp tiếng Trung bạn sẽ được học trong giáo trình Hán ngữ 3. Về bản chất, phương vị được sử dụng như một danh từ dùng để diễn tả phương hướng chủ thể đối tượng trong câu. 

cach hoi va chi duong trong tieng trung

Các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung

Tiếng Trung

Phiên Âm

Tiếng Việt

上 面

shàng miàn

phía trên

前 边

qián bian

phía trước

左 边

zuǒ biān

bên trái

右 边

yòu biān

bên phải

里 面

lǐ miàn

bên trong

旁 边

pángbiān

bên cạnh

中 间

zhōngjiān

ở giữa

哪 里

nǎlǐ

ở đâu

下 面

xiàmiàn

phía dưới

后 边

hòubian

phía sau

外 边

wàibian

bên ngoài

哪 儿

nǎr

ở đâu

 

Cách dùng phương vị từ tiếng Trung

Phương vị từ đơn: Thường kết hợp với danh từ để tạo thành kết cấu chỉ phương vị.

Ví dụ: 

  • 桌 子 下 (zhuōzi xià): Dưới cái bàn

  • 图 书 馆 前 (túshū guǎn qián): Trước thư viện

  • 房 间 里 (fángjiān lǐ): Trong phòng

Chú ý: Khác với tiếng Việt, trong tiếng Trung để biểu thị phương hướng của vật danh từ luôn phải đứng trước phương vị từ. 

Ngoài ra, các phương vị từ 上 面, 下 面, 里 面 khi đứng sau danh từ thì chúng ta có thể sử dụng dưới dạng 1 âm tiết. 

Ví dụ:

  • 椅 子上 边 (Yǐzi shàngbian) =  椅 子上( Yǐzi shàng): Bên trên cái ghế

1. S + 在(zài)+ Phương vị từ 

Ví dụ:

  •  英 语 书 在 下 边 (Yīngyǔ shū zài xiàbian): Sách tiếng Anh ở phía bên dưới

  • 图 书 馆 在 右 边 (Túshū guǎn zài yòubiān): Thư viện ở phía bên phải

  • 老 师 在 里 面 (Lǎoshī zài lǐbian): Giáo viên đang ở bên trong

2. S + 在 ( zài )+ Danh từ + Phương vị từ

Ví dụ:

  • 你 的 杂 志 书 包 里 (Nǐ de zázhì shūbāo lǐ): Tạp chí của bạn ở trong cặp

  • 他 在 上 店 里 面 (Tā zài shàng diàn lǐmiàn): Anh ấy đang ở trong thư viện

Chú ý: Khi câu có động từ thì động từ đó luôn đứng trước 在

 S + Động từ + 在 + Danh từ + Phương vị từ

Ví dụ: 

  • 同 学 们 站 在 图 书 馆 前 边 (Tóngxuémen zhàn zài túshū guǎn qiánbiàn): Các bạn học sinh đang đứng ở phía trước thư viện. 

  • 他 站 在 超 市 前 边 (Tā zhàn zài chāoshì qiánbiàn): Anh ấy đang đứng ở phía trước siêu thị. 

3. Phương vị từ + 的 + Danh từ

Ngoài làm trung tâm ngữ như các cách sử dụng trên, phương vị từ có thể đảm nhiệm vai trò là bổ ngữ xác định vị trí cụ thể của một đồ vật. 

Ví dụ:

  • 前 面 的 超 市 (Qiánmiàn de chāoshì): Siêu thị phía trước

  • 左 边 的 老 师 (Zuǒbiān de lǎoshī): Thầy giáo ở bên cạnh

Chú ý: Khi sử dụng phương vị từ trong tiếng Trung gần như đều dùng dạng song âm tiết. Bắt buộc phương vị từ phải đi kèm 面 (phía) hoặc 边 (bên).

Ngoài ra, khi diễn tả vị trí của một sự vật chắc chắn phải có 在 đi cùng. 

Phương vị từ đơn còn có thể làm thành trạng ngữ trong câu khi kết hợp với giới từ tạo thành kết cấu giới tân:

Ví dụ: 

  • 向 后 转 (Xiàng hòu zhuǎn): Quay lại phía sau

  • 往 前 走 (Wǎng qián zǒu): Đi về phía trước

  • 在 快 乐 中 度 过 (Zài kuàilè zhōng dùguò): Sống trong hạnh phúc

 Phân biệt các phương vị từ thường dùng trong tiếng Trung

在... 上; 在... 中; 在...下 là 3 cấu trúc phương vị từ rất hay được sử dụng trong tiếng Trung. Ngoài nghĩa đen đều biểu thị nơi chốn, chúng còn có nghĩa trừu tượng thể hiện nhiều ý nghĩa trừu tượng hơn. Cụ thể như sau:

  • 在... 上: Về mặt/ phương diện nào đó… 

  • 在... 中: Trong quá trình/ phạm vi nào đó… 

  • 在...下: Dưới điều kiện 

Ví dụ: 

  • 在 老 师 的 帮 助下, 他 的 学 习 有了他 的 进 步 (Zài lǎoshī de bāngzhù xià, tā de xuéxí yǒule tā de jìnbù): Dưới sự giúp đỡ của thầy giáo, anh ấy đã có tiến bộ trong học tập. 

Trên đây là những phương vị từ thường gặp và cách sử dụng phương vị từ tiếng Trung. Các bạn cố gắng ghi nhớ nội dung ngữ pháp tiếng Trung này nhé. Đừng quên, đây là kiến thức hữu ích bạn rất cần bỏ túi trong các trường hợp hỏi đường, phương hướng khi đến Trung Quốc.  



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....