Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tiếng Trung chủ đề ví trí, địa điểm, nơi chốn

Từ chỉ vị trí, địa điểm, nơi chốn trong tiếng Trung thường được gặp trong những tình huống giao tiếp trong cuộc sống hàng ngày, Cùng tìm hiểu về từ vựng, các mẫu câu hỏi và trả lời về địa điểm, nơi chốn cùng Trung tâm tiếng Trung SOFL ngay nào

Tiếng Trung về vị trí, đại điểm , nơi chốn hay và thường gặp

Từ vựng tiếng Trung về địa điểm, nơi chốn 

商店 : /Shāngdiàn/ : cửa hàng

学校 : /Xuéxiào/ : trường học

公园 : /Gōngyuán/ : công viên

办公室 : /Bàngōngshì/ : phòng làm việc

邮局 : /Yóujú/ : bưu điện

食堂 : /Shítáng/ : nhà ăn

博物馆 : /Bówùguǎn/ : viện bảo tàng

医院 : /Yīyuàn/ : bệnh viện

书店 : /Shūdiàn/ : nhà sách

公司 : /Gōngsī/ : công ty

旅馆 : /Lǚguǎn/ : khách sạn

动物园 : /Dòngwùyuán/ : sở thú

操场 : /Cāochǎng/ : thao trường

超市 : /Chāoshì/ : siêu thị

市场 : /Shìchǎng/ : chợ

体育馆 : /Tǐyùguǎn/ : sân vận động

图书馆 : /Túshū guǎn/ : thư viện 

宿舍 : /sùshè/ : kí túc xá 

鞋店 : /xiédiàn/ : hiệu giày

电影院 : /diànyǐngyuàn/ : rạp chiếu phim.

药店 : /yàodiàn/ : hiệu thuốc

茶叶店 : /cháyèdiàn/ : tiệm trà

饭馆 : /fànguǎnr/ : nhà hàng

银行 : /yínháng/ : ngân hàng

Từ vựng tiếng Trung về vị trí 

上面 : /shàngmiàn/ : Bên trên

下面 : /xiàmiàn/ : Bên dưới

右边 : /yòubiān/ : Bên phải

左边 : /zuǒbiān/ : Bên trái

前边 : /qiánbian/ : Đằng trước

后边 : /hòubian/ : Đằng sau

中间 : /zhōngjiān/ : Ở giữa

里面 : /lǐmiàn/ : Bên trong

旁边 : /pángbiān/ : Bên cạnh

远 : /yuǎn/ : Xa

近 : /jìn/ : Gần

附近 : /fùjìn/ : Gần đây

Xem thêm:

- Từ vựng tiếng Trung chủ đề ngũ kim

- Từ vựng tiếng Trung về các loại bột

Những mẫu câu nói sử dụng cấu trúc chỉ vị trí, đại điểm, nơi chốn trong tiếng Trung 

- Để hỏi về một địa điểm/nơi chốn ở đâu trong tiếng Trung, chúng ta sẽ sử dụng mẫu câu : " Địa điểm " + 在哪 ?

Ví dụ :

1) 先生请问,学校在哪儿?/Xiānshēng qǐngwèn, xuéxiào zài nǎ’r?/

     Anh ơi , cho tôi hỏi, trường học ở đâu vậy ạ?

2) 请问城市公园在哪儿?/Qǐngwèn chéngshì gōngyuán zài nǎ’r?/

     Xin cho tôi hỏi công viên thành phố ở đâu ạ?

3) 王老师的家在哪儿?/Wáng lǎoshī de jiā zài nǎ’r?/

    Nhà của thầy Vương ở đâu vậy ạ?

Để hỏi là ở tại địa điểm nào đó có cái gì thì sử dụng mẫu câu : (哪儿 / 哪 +"địa điểm") + động từ…. +吗?

Ví dụ:  

1) 请问,这里卖衣服吗?/Qǐngwèn, zhèlǐ mài yīfú ma?/

     Cho hỏi ở đây có bán quần áo không ạ?

2) 哪商店卖衣服?/Nǎ shāngdiàn mài yīfú/

     Cửa hàng nào bán quần áo vậy ạ?

3) 你教的学校在哪儿?/Nǐ jiào de xuéxiào zài nǎ’r?/

     Chỗ nào là trường mà cô dạy học vậy?

你在哪儿? /你住在哪儿?/Nǐ zài nǎ’r? /Nǐ zhù zài nǎ’r?/ : Bạn sống ở đâu vậy?

你家在哪儿?/Nǐ jiā zài nǎ’r?/ : Nhà bạn ở đâu?

你住在多少号房间?/Nǐ zhù zài duōshǎo hào fángjiān?/ : Bạn sống ở phòng số mấy?

你住在几号楼?/Nǐ zhù zài jǐ hào lóu?/ : bạn sống ở tòa số mấy

你家离这儿远不远?/Nǐ jiā lí zhè’r yuǎn bù yuǎn?/ : Nhà bạn cách chỗ này có xa không vậy. 

-Trả lời là địa điểm đó ở đâu: Địa điểm + 在 + vị trí 

→ Vị trí có thể là địa điểm hoặc hướng trái/phải hoặc ở vị trí nào đó so với cái gì.

Ví dụ: 

1, Trường học của tôi ở bên trái của nhà sách. 我的学校在书店的左边。/Wǒ de xuéxiào zài shūdiàn de zuǒbiān/

2, Bưu điện tôi hay đi nằm ở trong thành phố. 我常去的邮局在城市里。/Wǒ cháng qù de yóujú zài chéngshì lǐ./

3, Cái canteen nằm ngay bên trái kìa. 食堂就在左边啊!/Shítáng jiù zài zuǒbiān a!/

Trả lời về địa điểm

我家在这儿。/Wǒjiā zài zhè’r/ : Nhà của tôi ở đây nè.

我住在玛丽家的旁边。/Wǒ zhù zài mǎlì jiā de pángbiān./ : Tôi sống cạnh nhà của Marry.

他在八号房间。/Tā zài bā hào fángjiān./ : Anh ta sống ở phòng số 8.

珍妮住在三楼。/Zhēnnī zhù zài sān lóu./ : Jenny sống ở tòa số 3

商店在书店的前边。/Shāngdiàn zài shūdiàn de qián biān./ : Cửa hàng ở phía trước tiệm sách.

Mẫu câu giao tiếp/hội thoại hỏi vị trí, địa điểm, nơi chốn bằng tiếng Trung 

1. 请问邮局在哪儿?

/qǐng wèn yóu jú zài nǎr/

- Xin hỏi Bưu điện ở đâu?

2. 打扰一下,这附近有医院吗?

/dǎ rǎo yī xià ,zhè fù jìn yǒu yī yuàn ma?/

- Làm phiền bạn một chút, gần đây có bệnh viện nào không?

3. 打扰一下,你能告诉我去警察局的路吗?

/dǎ rǎo yī xià ,nǐ néng gàosù wǒ qù jǐng chá jú de lù ma?/

- Làm phiền chút, bạn có thể nói cho tôi biết đường đến cục cảnh sát không?

4. 打扰一下,请问我怎样能到历史博物馆?

/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn wǒ zěn yàng néng dào lì shǐ bó wù guǎn?/

- Làm phiền chút ạ, xin hỏi , làm sao tôi có thể đến việc bảo tàng lịch sử ?

5. 打扰一下,请问北京大酒店在哪儿?

/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn běi jīng dà jiǔ diàn zài nǎr?/

- Làm phiền chút, xin hỏi khách sạn Bắc Kinh ở đâu?

6. 打扰一下,请问哪条路是去公园的?

/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn nǎ tiáo lù shì qù gōng yuán de?/

- Làm phiền chút, xin hỏi đường nào đi công viên ạ?

7. 打扰一下,请问最近的邮局在哪里?

/dǎ rǎo yī xià ,qǐng wèn zuì jìn de yóu jú zài nǎ lǐ?/

- Làm phiền chút, xin hỏi Bưu điện gần đây ở đâu ?

Xem thêm:

- Tiếng Trung chủ đề nơi công cộng

- Tiếng Trung chủ đề chuyên cần

- Tiếng Trung chủ đề ngoại thương

Chúc các bạn chinh phục tiếng Trung thành công!



Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....