一点 儿 + danh từ: biểu thị số lượng ít của sự vật.
VD: 一点儿水 / Yīdiǎnr shuǐ / Một chút nước
Tính từ + 一点儿: biểu thị có một chút tính chất nào đó.
VD: 心情好一点儿 / Xīnqíng hǎo yīdiǎnr / Tâm trạng tốt một chút
Tính từ +了+ 一点儿: biểu thị sự không hài lòng.
VD: 天气冷了一点儿 / Tiānqì lěngle yīdiǎnr / Thời tiết hơi lạnh một chút
Biểu thị số lượng sự vật ít
VD: 一些人 / Yīxiē rén / Một vài người
Biểu thị có một chút tính chất nào đó
VD: 病情好了一些 / Bìngqíng hǎole yīxiē / Bệnh tình tốt hơn chút rồi
Động từ + 一下儿
Biểu thị động tác diễn ra trong thời gian ngắn
请等一下儿 / Qǐng děng yīxiàr / Xin đợi một chút
Diễn tả sự gấp gáp, vội vã
你一下子这么急忙干嘛?/ Nǐ yīxià zi zhème jímáng gàn ma? / Bạn tự dưng vội vã thế làm gì?