Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Tên các loại hạt bằng tiếng Trung

Hạt lạc trong tiếng Trung là gì? Bài học hôm nay, hãy cùng SOFL bổ sung vốn từ vựng tiếng Trung về các loại hạt nhé. Rất bổ ích và thú vị khi bạn yêu thích nấu ăn.
Các loại hạt thường chứa nhiều chất xơ và protein mang lại nhiều lợi ích sức khỏe, đặc biệt là có thể giảm các yếu tố nguy cơ về mắc bệnh tim mạch. Hãy cùng bổ sung thêm vốn kiến thức Hán ngữ về tên gọi trong tiếng Trung về các loại hạt mà chúng ta hay gặp và sử dụng.

Tổng hợp tên tiếng Trung về các loại hạt

Hạt lạc ( Đậu phộng) 花生 Huāshēng
Đậu nành 黄豆 huángdòu
Đậu đỏ 红豆 hóngdòu
Đậu xanh 绿豆 lǜdòu
Đậu đậu đen 黑豆 hēidòu
Hạt dẻ 栗子 lìzi
Hạt hạnh nhân 杏仁 Xìng rén
Hạt óc chó 胡桃木 Hútáo mù
Hạt mác ca 澳洲坚果 Àozhōu jiānguǒ
Hạt điều 腰果 Yāo guǒ
Hạt dẻ cười 开心果
Hạt phỉ 榛子 Zhēn zi
Hạt dưa 瓜子 Guāzǐ
Hạt bí 南瓜种子 zhǒngzǐ
Hạt hướng dương 葵花籽 kuíhuā zǐ
Hạt thông 松子 Sōng zǐ
Hạt Chia 奇亚籽
Hạt quả Hồ đào 核桃 Hé táo
Hạt Lanh 亞麻籽 Yàmá zǐ
Hạt Diêm mạch 奎奴亚藜 Kuí nú yà lí
Hạt quả Hạch 巴西坚果 Bāxī jiānguǒ
Hạt Sen 莲心 liánxīn
Hạt Thìa là 茴香籽 Huíxiāng zǐ
Hạt Gai dầu 大麻籽 Dàmá zǐ
Hạt vừng 芝麻 Zhīma
Hạt é 明列子
*** Có thể bạn quan tâm thêm:
 
Cùng SOFL học từ vựng tiếng Trung mỗi ngày qua những chủ đề sung quanh chúng ta nhé.


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....