Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 3 - Bài 38

Bài 38 – 我们那儿的冬天跟北京一样冷 (Wǒmen nàer de dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng)

二、生词 - Từ vựng
 
1. 国家   (名)     guǒjiā        country – quốc gia – nước nhà
2. 一样   (形)     yíyàng        same – nhất dạng – như nhau, giống nhau
3. 时差   (名)     shíchā       time difference – Thời Sai – sự chệnh lệch thời gian
4.      夜    (名)     yè            night – Dạ – tối, đêm
5.      季节   (名)     jìjié        season – Quý Tiết – một, vụ, thời ký, thời vụ
6.      春(天)(名)     chūntiān      spring – Xuân – mùa xuân
7.      夏(天)(名)     xiàtiān      summer – Hạ – mùa hạ
8. 秋(天)(名)     qiūtiān       autumn – Thu – mùa thu
9. 热     (形)     rè           hot – Nhiệt – nóng
10.冷    (形)     lěng          cold – Lãnh – lạnh
11.刮风              guāfēng     (of the wind)to blow – Quát – thổi
风     (名)     fēng         wind – Phong – gió
12.下雪              xiàxuě       to snow – Hạ Tuyết – Tuyết Rơi
雪     (名)     xuě           snow – Tuyết
下雨              xiàyǔ        to rain – Vũ – mưa
13.不但…而且…      búdàn…érqiě  not only…but aslo – bất đãn … nhi thả – không những … mà còn
14.得     (动)     dé            to get – Đắc – đạt được
15.分     (量)     fēn           point;mark – Phân – điểm
16.听写  (动)     tīngxiě       to dictate – Thíng Tả – nghe và viết
17.周末   (名)     zhōumò        weekend – Chu Mạt – cuối tuần
18.出去   (动)     chūqù         to go out – Xuất Khứ – đi ra
19.历史   (名)     lìshǐ         history – Lịch Sử
20.产生   (动)     chǎnshēng    to give rise to;to bring about – Sản sinh – sinh ra
21.画册   (名)     huàcè         album of painting – Họa Sách – tập sách, tranh ảnh
22.研究   (名、动) yánjiū       to study;to research;research – Nghiên Cứu
23.只是   (副)     zhǐshì        only – Chỉ Thị – chỉ là
24.老    (形)     lǎo           old – Lão – già
25.改革   (动、名) gǎigé         to reform;reformation – Cải Cách
26.开放   (动)     kāifàng       to open – Khai Phóng – mở cửa
27.一切   (形、代) yíqiè        all;everything – Nhất Thiết – mọi thứ

 
(一)我们那儿的冬天跟北京一样冷
 
田芳:罗兰,你们国家的时间跟北京不一样吧?
 
罗兰:当然不一样了。我们那儿跟北京有七个小时的时差呢。
 
田芳:你们那儿早还是北京早?
 
罗兰:北京比我们那儿早七个小时。现在北京是上午八点多,
 
我们那儿才夜里一点多。
 
田芳:季节跟北京一样吗?
 
罗兰:季节跟北京一样,也是春夏秋冬四个季节。
 
田芳:气候跟北京一样不一样?
 
罗兰:不一样?北京的夏天很热,我们那儿夏天没有这么热。
 
田芳:冬天冷不冷?
 
罗兰:冬天跟北京一样冷,但是不常刮大风。
 
田芳:常下雪吗?
 
罗兰:不但常常下雪,而且下得很大。北京呢?
 
田芳:北京冬天不常下雪。

(Yī) wǒmen nà’er de dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng
 
Tián fāng: Luólán, nǐmen guójiā de shíjiān gēn běijīng bù yīyàng ba?
 
Luólán: Dāngrán bù yīyàngle. Wǒmen nà’er gēn běijīng yǒu qī gè xiǎoshí de shíchā ne.
 
Tián fāng: Nǐmen nà’er zǎo háishì běijīng zǎo?
 
Luólán: Běijīng bǐ wǒmen nà’er zǎo qī gè xiǎoshí. Xiànzài běijīng shì shàngwǔ bā diǎn duō,
 
Wǒmen nà’er cái yèlǐ yīdiǎn duō.
 
Tián fāng: Jìjié gēn běijīng yīyàng ma?
 
Luólán: Jìjié gēn běijīng yīyàng, yěshì chūn xià qiūdōng sì gè jìjié.
 
Tián fāng: Qìhòu gēn běijīng yīyàng bù yīyàng?
 
Luólán: Bù yīyàng? Běijīng de xiàtiān hěn rè, wǒmen nà’er xiàtiān méiyǒu zhème rè.
 
Tián fāng: Dōngtiān lěng bù lěng?
 
Luólán: Dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng, dànshì bù cháng guā dàfēng.
 
Tián fāng: Cháng xià xuě ma?
 
Luólán: Bùdàn chángcháng xià xuě, érqiě xià de hěn dà. Běijīng ne?
 
Tián fāng: Běijīng dōngtiān bù cháng xià xuě.


(二)我跟你不一样
 
麦克:这次你考得怎么样?
 
玛丽:还可以,综合课考了95分,听力和阅读一样,都是90分,口语考得不太好,
 
只考了85分。你呢?
 
麦克:你比我考得好。我的阅读跟你考得一样,综合课和听力课都没有你考得好,
 
只得了80分。
 
玛丽:听写我没考好,有的汉字我不会写。
 
麦克:好了,不谈考试了。我问你,周末有什么打算?出去玩儿吗?
 
玛丽:出去。最近,我常到历史博物馆去参观。
 
麦克:是吗?你怎么对历史产生兴趣了?
 
玛丽:学了京剧以后,我就对中国历史产生了兴趣。有一天,我在书店买到了一本画册,
 
是介绍中国历史的。看了以后,就想到历史博物馆去看看。
 
麦克:你打算研究中国历史吗?
 
玛丽:不,我只是对中国历史感兴趣。
 
麦克:我跟你不一样,你喜欢老的,我喜欢新的。我对中国改革开放以后的一切都很感兴趣。

(Èr) wǒ gēn nǐ bù yīyàng
 
Màikè: Zhè cì nǐ kǎo de zěnme yàng?
 
Mǎlì: Hái kěyǐ, zònghé kè kǎole 95 fēn, tīnglì hé yuèdú yīyàng, dōu shì 90 fēn, kǒuyǔ kǎo dé bù tài hǎo,
 
Zhǐ kǎole 85 fēn. Nǐ ne?
 
Màikè: Nǐ bǐ wǒ kǎo de hǎo. Wǒ de yuèdú gēn nǐ kǎo dé yīyàng, zònghé kè hé tīnglì kè dōu méiyǒu nǐ kǎo de hǎo,
 
Zhǐdéle 80 fēn.
 
Mǎlì: Tīngxiě wǒ méi kǎo hǎo, yǒu de hànzì wǒ bù huì xiě.
 
Màikè: Hǎole, bù tán kǎoshìle. Wǒ wèn nǐ, zhōumò yǒu shé me dǎsuàn? Chūqù wán er ma?
 
Mǎlì: Chūqù. Zuìjìn, wǒ cháng dào lìshǐ bówùguǎn qù cānguān.
 
Màikè: Shì ma? Nǐ zěnme duì lìshǐ chǎnshēng xìngqùle?
 
Mǎlì: Xuéle jīngjù yǐhòu, wǒ jiù duì zhōngguó lìshǐ chǎnshēngle xìngqù. Yǒu yītiān, wǒ zài shūdiàn mǎi dàole yī běn huàcè,
 
Shì jièshào zhōngguó lìshǐ de. Kànle yǐhòu, jiù xiǎngdào lìshǐ bówùguǎn qù kàn kàn.
 
Màikè: Nǐ dǎsuàn yánjiū zhōngguó lìshǐ ma?
 
Mǎlì: Bù, wǒ zhǐshì duì zhōngguó lìshǐ gǎn xìngqù.
 
Màikè: Wǒ gēn nǐ bù yīyàng, nǐ xǐhuan lǎo de, wǒ xǐhuan xīn de. Wǒ duì zhōngguó gǎigé kāifàng yǐhòu de yīqiè dōu hěn gǎn xìngqù.

 
Nguồn: http://trungtamtiengtrung.edu.vn/


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....