Bài 45 – 我的眼镜摔破了 – Kính của tôi vỡ rồi
Bài 40 – 快上来吧,车要开了 – Nhanh lên nào, xe chuẩn bị chạy rồi!
Bài 39 – 冬天快要到了 (Dōngtiān kuàiyào dàole)
Bài 38 – 我们那儿的冬天跟北京一样冷 (Wǒmen nàer de dōngtiān gēn běijīng yīyàng lěng)
Bài 37 – 我比你更喜欢音乐 (Wǒ bǐ nǐ gèng xǐhuan yīnyuè) - Tôi thích âm nhạc hơn
Bài 36 – Ôn tập
Bài 35 – 我来中国两个多月了 – Tôi đến Trung Quốc được hơn hai tháng rồi
Bài 34 – 我都做完了 – Tôi đều làm hết
Bài 33 – 我下了班就去看房子了 – Tôi vừa đi làm về liền đi xem căn hộ
第32课 – 玛丽哭了 – Mary khóc rồi! – 课文
Giáo trình học tiếng Trung hán ngữ 3 - Bài 31