Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Các ngày lễ tết của Trung Quốc

Trung tâm Tiếng Trung SOFL chia sẻ các ngày lễ tết của Trung Quốc. Dù bạn là ai , du học sinh hay du khách điều này cũng rất quan trọng để bạn có kết hoạch học tập, vui chơi.
Các ngày lễ tết của Trung Quốc
Các ngày lễ tết của Trung Quốc
Cũng giống như Việt Nam, Trung Quốc cũng có các ngày lễ tết. Nếu bạn có ý định tìm hiểu về văn hóa Trung Quốc thì việc biết các ngày nghỉ, ngày lễ của họ là rất quan trọng. Bởi vì trong những ngày nghỉ lễ đó bạn sẽ được tham gia rất nhiều lễ hội văn hóa đặc sắc của Trung Quốc.
 
Cùng trung tâm Tiếng Trung SOFL tìm hiểu 中国的节日(Zhōngguó de jiérì): Các ngày lễ tết của Trung Quốc
1. 除夕(农历大年30)(Chúxì (nónglì dà nián 30))
Đêm giao thừa ( ngày 30 tháng 12 âm lịch hằng năm)
 
2. 春节(农历正月初一)Chūnjié (nónglì zhēngyuè chū yī)
Tết Nguyên Đán ( mồng 1 tháng giêng âm lịch)
 
3. 元宵节(农历正月十五)Yuánxiāo jié (nónglì zhēngyuè shíwǔ)
Tết Nguyên Tiêu ( ngày 15 tháng giêng âm lịch)
 
4. 寒食节  (农历3月3日)   Hánshí jié (nónglì 3 yuè 3 rì)
Tết Hàn Thực (Ngày 03 tháng 3 âm lịch)
 
5. 妇女节(3月8日)Fùnǚ jié (3 yuè 8 rì)
Quốc tế phụ nữ (ngày 8 tháng 3)
 
6. 植树节(3月12日)Zhíshù jié (3 yuè 12 rì)
Tết trồng cây (ngày 12 tháng 3)
 
7. 愚人节(4月1日)Yúrén jié (4 yuè 1 rì)
Cá tháng tư (ngày 1 tháng 4)
 
8. 清明节(4月4日)Qīngmíng jié (4 yuè 4 rì)
Tết thanh minh (ngày 4 tháng 4)
 
9. 劳动节(5月1日)Láodòng jié (5 yuè 1 rì)
Quốc tế lao động (ngày 1 tháng 5)
 
10. 青年节(5月4日)Qīngnián jié (5 yuè 4 rì)
Tết thanh niên (ngày 4 tháng 5)

Các ngày lễ tết của Trung Quốc
 
11. 端午节(农历5月初5)Duānwǔ jié (nónglì 5 yuèchū 5)
Tết đoan ngọ (mồng 5 tháng 5 âm lịch)
 
12. 儿童节(6月1日)Értóng jié (6 yuè 1 rì)
Tết thiếu nhi (ngày 1 tháng 6)
 
13. 建党节(7月1日)Jiàndǎng jié (7 yuè 1 rì)
Ngày thành lập Đảng (ngày 1 tháng 7)
 
14. 七夕节(农历七月初七公历8月23日)Qīxì jié (nónglì qī yuèchū qī gōnglì 8 yuè 23 rì)
Lễ thất tịch (mồng 7 tháng 7 âm lịch, ngày 23 tháng 8 dương lịch)
 
15. 建军节(8月1日)Jiàn jūn jié (8 yuè 1 rì)
Ngày thành lập quân đội (ngày 1 tháng 8)
 
16. 中秋节(农历8月15日)Zhōngqiū jié (nónglì 8 yuè 15 rì)
Tết trung thu (ngày 15 tháng 8 âm lịch)
 
17. 重阳节(农历9月9日)Chóngyáng jié (nónglì 9 yuè 9 rì)
Tết trùng dương (mồng 9 tháng 9 âm lịch)
 
18. 教师节(9月10日)Jiàoshī jié (9 yuè 10 rì)
Ngày tôn vinh các nhà giáo (ngày 10 tháng 9)
 
19. 国庆节(10月1日)Guóqìng jié (10 yuè 1 rì)
Ngày quốc khánh (ngày 1 tháng 10)
 
20. 腊八节(农历12月8日)Làbā jié (nónglì 12 yuè 8 rì)
Ngày ông công ông táo lên trời ( mồng 8 tháng 12 âm lịch)
 
21. 圣诞节(12月25日)(24日是平安夜)Shèngdàn jié (12 yuè 25 rì)(24 rì shì píng'ān yè)
Giáng sinh (ngày 25 tháng 12) ( đêm 24 là đêm bình an)
 
22. 元旦(1月1日)Yuándàn (1 yuè 1 rì)
Năm mới ( ngày 1 tháng 1 )
Bạn có thể dễ dàng nhận thấy là, các ngày lễ tết của Trung Quốc cũng gần giống với Việt Nam đúng không. Cùng chung ngày Tết Đoan Ngọ 5/5, Tết thiếu nhi 1/6 ngày tết Trung Thu 15/8........
>>> Có thể các bạn quan tâm : Tên các món ăn bằng tiếng Trung


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....