Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung

Bạn gặp biển báo tín hiệu tại Trung Quốc nhưng không hiểu ý nghĩa của biển báo đó. Vậy hãy cùng SOFL ghi nhớ các biển báo tín hiệu thông dụng trong tiếng Trung nhé.
Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung
Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung
 
1.注意 (zhùyì) :chú ý
 
2.注意安全 (zhùyì ānquán) :chú ý an toàn
 
3.注意行人 (zhùyì xíngrén) :chú ý người đi đường
 
4.注意开车 (zhùyì kāichē) :chú ý lái xe
 
5.交通 (jiāotōng) : giao thông
 
6.交通警察 (jiāotōng jiǐngchá) : cảnh sát giao thông
 
7.交通规则 (jiāotōng guīzé) : luật lệ giao thong
 
8.公共财产 (gōnggòng cáichǎn)  : tài sản công cộng
 
9.公共建筑 (gōnggòng jiànzhù) : kiến trúc công cộng
 
10.“ 保护 环境 ” (bǎohù huánjìng) : bảo vệ môi trường
 
11.“ 环境 污染 ” (huánjìng wūrǎn) : ô nhiễm môi trường
 
12.“ 禁止 随地 吐 痰 ” (jìnzhǐ suídì tù tán) : không khạc nhổ bừa bãi
 
13.“ 禁止 乱 扔 垃圾 ” (jìnzhǐ luàn rēng lājī) : không vứt rác bừa bãi
 
14.“ 禁止 大声 喧哗 ” (jìnzhǐ dàshēng xuānhuá) : không được to tiếng,ồn ào
 
15.“ 此 处 禁止 吸烟 ” (cǐ chù jìnzhǐ xīyān) : cấm hút thuốc ở đây
 
16.“ 公共 场所 禁止 大声 喧哗 ” (gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá) : cấm lớn tiếng nơi công cộng
 
Ngoài các biển báo được liệt kê trên đây, các bạn còn biết những biển báo nào khác không? Chia sẻ thêm các loại biển báo bằng tiếng Trung mà bạn biết để cùng đa dạng thêm vốn từ tiếng Trung nhé!
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....