Các biển báo tín hiệu thông dụng bằng tiếng Trung
1.注意 (zhùyì) :chú ý
2.注意安全 (zhùyì ānquán) :chú ý an toàn
3.注意行人 (zhùyì xíngrén) :chú ý người đi đường
4.注意开车 (zhùyì kāichē) :chú ý lái xe
5.交通 (jiāotōng) : giao thông
6.交通警察 (jiāotōng jiǐngchá) : cảnh sát giao thông
7.交通规则 (jiāotōng guīzé) : luật lệ giao thong
8.公共财产 (gōnggòng cáichǎn) : tài sản công cộng
9.公共建筑 (gōnggòng jiànzhù) : kiến trúc công cộng
10.“ 保护 环境 ” (bǎohù huánjìng) : bảo vệ môi trường
11.“ 环境 污染 ” (huánjìng wūrǎn) : ô nhiễm môi trường
12.“ 禁止 随地 吐 痰 ” (jìnzhǐ suídì tù tán) : không khạc nhổ bừa bãi
13.“ 禁止 乱 扔 垃圾 ” (jìnzhǐ luàn rēng lājī) : không vứt rác bừa bãi
14.“ 禁止 大声 喧哗 ” (jìnzhǐ dàshēng xuānhuá) : không được to tiếng,ồn ào
15.“ 此 处 禁止 吸烟 ” (cǐ chù jìnzhǐ xīyān) : cấm hút thuốc ở đây
16.“ 公共 场所 禁止 大声 喧哗 ” (gōnggòng chǎngsuǒ jìnzhǐ dàshēng xuānhuá) : cấm lớn tiếng nơi công cộng Ngoài các biển báo được liệt kê trên đây, các bạn còn biết những biển báo nào khác không? Chia sẻ thêm các loại biển báo bằng tiếng Trung mà bạn biết để cùng đa dạng thêm vốn từ tiếng Trung nhé!