
Tiếng Trung theo chủ đề vật liệu xây dựng Tiếng Trung xây dựng ngày nay càng được sử dụng nhiều bởi hàng loạt nhà thầu Trung Quốc đã đang và sẽ tiếp tục làm việc lâu dài tại Việt Nam, xây dựng nên nhiều công trình trọng điểm. Với tay nghề cao, cộng thêm vốn tiếng Trung xây dựng, các kĩ sư, công nhân, người Việt chắc chắn sẽ dễ dàng thăng tiến, đạt được mức lương cao trong công ty xây dựng Trung Quốc. Vì vậy, học tiếng Trung xây dựng ngày càng cần thiết.
Dưới đây là một số từ vựng tiếng Trung cơ bản theo chủ đề vật liệu xây dựng. Rất hữu ích và cần thiết. Hãy bổ sung ngay các từ vựng này để áp dụng trong thực tế công việc nhé!
1. 混凝土 (Hùnníngtǔ): bê tông
2. 泥浆 (níjiāng): bùn nhão
3. 柄 (bǐng): cái cán
4. 细沙 (xì shā): cát mịn
5. 粗沙 (cū shā): cát thô
6. 纱窗 (shāchuāng): cửa lưới
7. 铁门 (tiě mén): cửa sắt
8. 石头 (shítou): đá
9. 花岗石 (huā gāng shí): đá hoa cương
Học tiếng Trung xây dựng để thăng tiến hơn trong công việc
10. 磨光石 (mó guāngshí): đá mài
11. 光面石 (guāng miàn shí): đá nhẵn
12. 卵石 (luǎnshí): đá sỏi
13. 石灰石 (shíhuīshí): đá vôi
14. 杠杆 (gànggǎn): đòn bẩy
15. 砖 (zhuān): gạch
16. 沙头 (shā tóu): gạch cát
17. 耐火砖 (nàihuǒ zhuān): gạch chịu lửa
18. 水墨砖 (shuǐmò zhuān): gạch chịu mòn
19. 红砖 (hóng zhuān): gạch đỏ
20. 铺地砖 (pū dìzhuān): gạch lát sàn
21. 瓷砖 (cízhuān): gạch men
22. 墙纸 (qiángzhǐ): giấy dán tường
23. 玻璃 (bōlí): kính
Nhu cầu sử dụng tiếng Trung trong xây dựng ngày càng nhiều và cao. Hãy học tiếng Trung chủ đề xây dựng ngay hôm nay để ngày càng thăng tiến trong công việc nhé. Chúc các bạn học tốt và thành công!