Từ vựng tiếng Trung về thủ tục nhập cư
Từ vựng là một phần rất quan trọng trong Tiếng Trung. Nếu như ngữ pháp được ví là bộ khung xương thì từ vựng chính là da thịt đắp ngoài bộ xương để tạo thành một cơ thể hoàn chỉnh. Bên cạnh việc học các mẫu câu thông dụng thì việc nâng thêm vốn từ là một việc vô cùng cần thiết trong giao tiếp.
Và bạn đang có ý định nhập cư Trung quốc thì chắc chắn không nên bỏ qua bài học từ vựng tiếng Trung hôm nay đâu. Vì sau đây là các từ vựng tiếng Trung liên quan đến nhập cư: 1. 移民 (Yímín): Nhập cư
2. 移民局 (Yímín jú): cục nhập cư
3. 移进 (Yí jìn): dời vào
4. 体重 (Tǐzhòng): cân nặng
5. 身高 (Shēngāo): chiều cao
6. 移民政策 (Yímín zhèngcè): chính sách nhập cư
7. 收据 (Shōujù): biên lai, biên nhận
8. 财务情况报告 (Cáiwù qíngkuàng bàogào): báo cáo tình hình tài chính
9. 公司证明 (Gōngsī zhèngmíng): giấy chứng nhận công ty
10. 结婚证 (Jiéhūn zhèng): giấy hôn thú
11. 出身证 (Chūshēn zhèng): giấy khai sinh
12. 营业执照 (Yíngyè zhízhào): giấy phép hành nghề
13. 性别 (Xìngbié): giới tính
14. 姓名 (Xìngmíng): họ tên
15. 学校证件 (Xuéxiào zhèngjiàn): học bạ
16. 出生日期 (Chūshēng rìqí): ngày sinh
17. 出生地点 (Chūshēng dìdiǎn): nơi sinh
18. 全名 (Quán míng): tên đầy đủ
19. 移民签证 (Yímín qiānzhèng): visa nhập cư
20. 个人财产 (Gèrén cáichǎn): tài sản cá nhân
21. 身份证号码 (Shēnfèn zhèng hàomǎ): số chứng minh nhân dân
22. 社会保险证 (Shèhuì bǎoxiǎn zhèng): thẻ bảo hiểm xã hội
23. 工作性质 (Gōngzuò xìngzhì): tính chất công việc
24. 移民法 (Yímín fǎ): luật nhập cư
25.移民点 (Yímín diǎn): nơi nhập cư
26. 社会保险号码 (Shèhuì bǎoxiǎn hàomǎ): số bảo hiểm xã hội
27. 指纹 (Zhǐwén): vân tay
28. 地契 (Dìqì): địa khế ( văn tự ruộng đất)
29. 职业训练证明 (Zhíyè xùnliàn zhèngmíng): giấy chứng nhận nghề
30. 资历证明 (Zīlì zhèngmíng): giấy chứng nhận tư cách
31. 前雇主推荐信 (Qián gùzhǔ tuījiàn xìn): giấy giới thiệu của chủ cũ
32. 推荐信 (Tuījiàn xìn): thư giới thiệu
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung theo chủ đề nhập cư. Để tiếp cận nhiều kiến thức tiếng Trung bổ ích, thú vị hơn cũng như các kinh nghiệm học tiếng Trung hiệu quả các bạn có thể truy cập website : Trung tâm Tiếng Trung SOFL!