Từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến
Vốn từ vựng tiếng Nhật càng nhiều thì học càng giỏi và giao tiếp thực tế càng tốt . Chắc hẳn ai học tiếng Trung cũng nhận thức được tầm quan trọng của việc sở hữu một lượng từ vựng lớn. Tuy nhiên, với các bạn mới học thì việc sở hữu lượng từ vựng thông dụng, thường xuyên sử dụng trong giao tiếp tiếng Trung hàng ngày là rất cần thiết. Và học từ vựng tiếng Trung theo chủ đề là cách học nhanh, hiệu quả nhất để tăng lượng từ vựng thông dụng này.
Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã tổng hợp và chia sẻ với các bạn danh sách từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến, rất bổ ích trong cuộc sống hàng ngày. Hi vọng nó có thể giúp bạn mở rộng vốn từ nền tảng cũng như giao tiếp thực tế hiệu quả hơn. Cùng học và share cho bạn bè cùng học nhé.
1. 西米粉 (Xī mǐfěn): bột báng
2. 玉蜀黍淀粉 (Yùshǔshǔ diànfěn): bột bắp
3. 可可粉 (Kěkě fěn): bột ca cao
4. 豆沙 (Dòushā): bột đậu
5. 小麦芯粉 (Xiǎomài xīn fěn): bột mì
6. 粗面粉 (Cū miànfěn): bột mì thô
7. 藕粉 (Ǒufěn): bột ngó sen
8. 膨松剂 (Péng sōng jì): bột nở
9. 木薯淀粉 (Mùshǔ diànfěn): bột sắn
10. 奶油 (Nǎiyóu): bơ
11. 花生酱 (Huāshēngjiàng): bơ đậu phộng
12. 米粉 (Mǐfěn): bột gạo
13. 榨菜 (Zhàcài): dưa cải muối chua
14. 腌黄瓜 (Yān huángguā): dưa chuột muối
15. 赤小豆 (Chìxiǎodòu): đậu đỏ
16. 大豆 (Dàdòu): đậu nành
17. 绿豆 (Lǜdòu): đậu xanh
18. 大米 (Dàmǐ): gạo
19. 糯米 (Nuòmǐ): gạo nếp
20. 果仁 (Guǒ rén): hạt
21. 莲子 (Liánzǐ): hạt sen
22. 花生 (Huāshēng): lạc
23. 虾酱 (Xiā jiàng): mắm tôm
24. 粉丝 (Fěnsī): miến
25. 奶油干酪 (Nǎiyóu gānlào): pho mát
Trên đây là các từ vựng tiếng Trung về các thực phẩm chế biến - khá phổ biến đúng không? Vậy hãy áp dụng vào thực tế ngay nhé. Và đừng quên ghé thăm website: Trung tâm Tiếng Trung SOFL thường xuyên để cùng học những bài học tuyệt vời khác nữa nhé!