Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Cách gọi 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung

Chúng ta đều biết đến các cung hoàng đạo đúng không? Nhưng các bạn tự học tiếng Trung đã biết gọi tên hoàng đạo bằng tiếng Trung chưa? Cùng SOFL học nhé.

Cách gọi 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung
Cách gọi 12 cung hoàng đạo trong tiếng Trung
 
Hôm nay, trung tâm Tiếng Trung SOFL sẽ giúp bạn tìm hiểu cách gọi tên 12 cung hoàn đạo trong tiếng Trung nhé.
 
1. 白羊座 (Báiyángzuò) : Bạch Dương (Hiền lành , tốt tính)
 
2. 金牛座 (Jīnniúzuò) : Kim Ngưu (đanh đá , chua ngoa)
 
3. 双子座 (Shuāngzǐzuò) : Song Tử (dũng mãnh , đẹp trai)
 
4. 巨蟹座 (Jùxièzuò) : Cự Giải (thầm sâu , khó lường)
 
5. 狮子座 (Shīzǐzuò) : Sư Tử (có chí làm quan)
 
6. 处女座 (Chǔnǚ zuò) : Xử Nữ (hiền thục , ít nói)
 
7. 天秤座 (Tiānchèngzuò) : Thiên Bình (xinh đẹp , kiêu sa)
 
8. 天蝎座 (Tiānxiēzuò) : Thiên Yết/ Thiên Hạt/ Hổ Cáp/ Bò Cạp/ Thần Nông/ Tiểu Yết (keo kiệt , khôn khéo)
 
9. 射手座 (Shèshǒu zuò) : Nhân Mã (sáng sủa , dễ gần)
 
10. 摩羯座 (Mójiézuò) : Ma Kết (ma mị , láu lỉnh)
 
11. 水瓶座 (Shuǐpíng zuò) : Bảo Bình (thư sinh , tài cao)
 
12. 双鱼座 (Shuāngyúzuò) : Song Ngư (trâm anh , mong manh)


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....