Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung

Chia sẻ cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung. Nắm được các kiến thức cơ bản này bạn sẽ không sợ lạc đường khi đến một đất nước xa lạ như Trung Quốc đấy.

Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung
Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung
 
Hỏi địa chỉ trong tiếng Trung là điều đâu tiên chúng ta, những người học tiếng Trung cần biết , đặc biệt là các bạn mới đặt chân tới Nhật Bản hoặc đang cố tìm một địa chỉ nào đó. Biết cách hỏi địa chỉ sẽ giúp cuộc sống của chúng ta trở nên dễ dàng hơn đấy.
 
 

Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung

1. 你好,张小姐,你现在住哪儿? 
(nǐ hǎo,zhānɡ xiǎo jiě,nǐ xiàn zài zhù nǎr?)
Xin chào cô Trương, bây giờ cô sống ở đâu?
 
2. 我住在怀安街。
(wǒ zhù zài huái`ān jiē。)
Tôi sống ở phố Hoài An.
 
3. 可胜街?玛丽不是也住那儿吗? 
(kě shènɡ jiē? mǎ lì bú shì yě zhù nàr mɑ?)
Phố Hoài An? Marry chẳng phải cũng sống ở đó sao?
 
4. 是的,她就住在街对面。 
(shì de,tā jiù zhù zài jiē duì miàn。)
Đúng vậy, cô ấy sống ở đối diện.
 
5. 你在那儿住多久了? 
(nǐ zài nàr zhù duō jiǔ le?)
Cô sống ở đó bao lâu?
 
6. 才几个月。 
(cái jǐ ɡè yuè。)
Mới vài tháng thôi.
 
Cách hỏi địa chỉ trong tiếng Trung
 
7. 玛丽怎么样?她在那儿住多久了? 
(mǎ lì zěn me yànɡ ? tā zài nàr zhù duō jiǔ le ?)
Marry thì sao? Cô ấy sống ở đó bao lâu rồi?
 
8. 她生下来就住那儿。 
(tā shēnɡ xià lái jiù zhù nàr 。)
Cô ấy sinh ra và sống ở đó.
 
9. 你会在那儿待很长时间吗? 
(nǐ huì zài nàr dāi hěn chánɡ shí jiān mɑ ?)
Cô sẽ sống ở đó rất lâu chứ?
 
10. 不,我下个月搬到北京去。 
(bù,wǒ xià ɡè yuè bān dào běi jīnɡ qù。)
Không, tháng sau tôi chuyển tới Bắc Kinh.
 
11. 真的?我也会搬到那儿去。 
(zhēn de?wǒ yě huì bān dào nàr qù。)
Thật à? Tôi cũng sẽ chuyển tới đó.
 
12. 棒极了,我们可以一起喝啤酒了。 
(bànɡ jí le, wǒ men kě yǐ yì qǐ hē pí jiǔ le。)
Hay quá, chúng ta có thể cùng đi uống bia rồi.
 
13. 对,而且你也许会在那儿住久一些。 
(duì,ér qiě nǐ yě xǔ huì zài nàr zhù jiǔ yì xiē。)
Đúng, hơn nữa có thể bạn sẽ sống ở đó lâu hơn.
 
14. 希望如此。 
(xī wànɡ rú cǐ。)
Hi vọng là vậy.
 
15. 我相信我们会很开心的。
(wǒ xiānɡ xìn wǒ men huì hěn kāi xīn de。)
Tôi hi vọng chúng ta sẽ thật sự vui vẻ.
 
Trên đây là một số cách hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung thông dụng và được sử dụng trong thực tế rất nhiều. Hi vọng sau bài viết này sẽ giúp bạn tự tin hơn khi hỏi địa chỉ bằng tiếng Trung!

Trung tâm tiếng Trung SOFL chúc các bạn học tốt  và thành công với ngôn ngữ đã chọn nhé!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....