Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Câu giao tiếp dùng khi ăn cơm tiếng Trung

Trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ một số câu giao tiếp bằng tiếng Trung thông dụng được dùng thường xuyên trong các bữa cơm của người Trung Quốc.. Hãy thể hiện bạn là một người lịch sự và am hiểu văn hóa ăn uống của nước bạn nhé!
Học tiếng Trung Quốc, ngoài việc học cách đọc, cách viết thì chúng ta còn phải chú ý đến cách diễn đạt sao cho phù hợp với văn hóa của nước bạn. Người Trung Quốc rất trọng lễ nghĩa và nếu như, bạn biết cách giao tiếp khi ăn uống hợp tình hợp lí, bạn sẽ gây được ấn tượng tốt với họ đấy!
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản trong bữa ăn
Những câu giao tiếp tiếng Trung cơ bản trong bữa ăn
 
Tiếp nối bài học tiếng Trung về mẫu câu cơ bản khi giao tiếp, trung tâm tiếng Trung SOFL chia sẻ thêm các mẫu câu thông dụng dùng khi ăn cơm bằng tiếng Trung như sau :
 
1.多吃点。 /Duō chī diǎn/
Ăn nhiều vào.
 
2.这菜有点咸。/Zhè cài yǒu diǎn xián/
Món này hơi mặn.
 
3.再给我一碗。/Zài gěi wǒ yì wǎn/
Cho anh bát nữa.
 
4.妈妈做的菜最好吃了。/Māma zuò de cài zuì hào chī le/
Cơm mẹ nấu ăn ngon nhất.
 
5.该吃早饭了。/Gāi chī zǎofàn le/
Phải ăn sáng thôi.
 
6.我们什么时候吃饭?/Wǒmen shénme shíhòu chīfàn?/
Khi nào chúng ta ăn cơm?
 
7.晚饭吃什么?/Wǎnfàn chī shénme?/
Bữa tối ăn món gì?
 
8.晚饭快要做好了。/Wǎnfàn kuài yào zuò hǎo le/
Cơm tối sắp làm xong rồi.
 
9.吃饭时间到了。/Chīfàn shíjiān dào le/
Đến giờ ăn cơm rồi.
 
10.晚饭准备好了。/Wǎnfàn zhǔnbèi hǎo le/
Cơm tối chuẩn bị xong rồi.
 
11.请给我添点菜,行吗?/Qǐng gěi wǒ tiān diǎn cài, xíng ma?/
Cho anh thêm ít thức ăn được không?
 
12.这个菜再来一点吗?/Zhè ge cài zài lái yìdiǎn ma?/
Có ăn thêm món này nữa không?
 
13.那个辣椒酱再来点好吗?/Nà ge làjiāojiàng zài lái diǎn hǎo ma?/
Cho anh thêm ít tương ớt được không?
 
14.小心,这很烫。/Xiǎoxīn, zhè hěn tàng/
Coi chừng, món này còn nóng lắm.
 
15.你去摆餐桌好吗?/Nǐ qù bǎi cānzhuō hǎo ma?/
Anh đi bày bàn ăn được không?
 
16.去坐下,晚饭做好了。/Qù zuò xià, wǎnfàn zuò hǎo le/
Ngồi vào đi, cơm tối làm xong rồi.
 
17. 我对____过敏。这里包含____吗?/wǒ duì ____ guòmǐn. zhè li bāohán ____ ma?/
Tôi bị dị ứng (với) ___. Món này có ___ không?
 
18. 我有糖尿病。这个里面含糖或者碳水化合物吗?
/wǒ yǒu tángniàobìng. zhège lǐmiàn hán táng huòzhě tànshuǐ huàhéwù ma?/
Tôi bị tiểu đường. Món này có đường hay carbohydrate không?
 
19.我想要加菜,谢谢。/Wǒ xiǎng yào jiā cài, xièxiè/
Cho tôi xin một cốc nữa.
 
20. 祝您就餐愉快!/zhù nín jiùcān yúkuài!/
Chúc bạn ăn ngon miệng!
 


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....