Các động từ đơn giản, thường dùng là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng mà người học tiếng Trung cần nắm chắc bởi sự xuất hiện có nó trong rất nhiều ngữ cảnh. Dù là đi chơi, làm việc thậm chí là một số từ còn xuất hiện trong các kỳ thi năng lực nữa.
1. 笑 (Xiào): cười
2. 惊讶 (jīngyà): ngạc nhiên
3. 哭 (kū): khóc
4. 饿 (è): đói
5. 苦 (kǔ): Đau khổ
6. 生气 (shēngqì): Tức giận
7. 开心 (kāixīn): Vui vẻ
8. 害羞 (hàixiū): Xấu hổ
9. 怕 (pà): sợ
10. 恶心 (èxīn): buồn nôn
11. 难过 (nánguò): buồn rầu
12. 困 (kùn): Buồn ngủ
13. 忙 (máng): bận
14. 幸福 (xìngfú): hạnh phúc
15. 爱 (ài): yêu
16. 讨厌 (tǎoyàn): ghét
17. 吃 (chīfàn): ăn
18. 睡觉 (shuìjiào): ngủ
19. 喝 (hē): uống
20. 可爱 (kě'ài): Đáng yêu
21. 怀疑 (huáiyí): nghi ngờ
22. 冷 (lěng): lạnh
23. 热 (rè): nóng
24. 累 (lèi): mệt nhọc
25. 听 (Tīng): nghe
26. 说 (shuō): nói
27. 读 (dú): đọc
28. 写 (xiě): viết
29. 看 (kàn): Nhìn/xem
30.喜欢 (Xǐhuān) : thích
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm Tiếng Trung SOFL nhé!