Trình duyệt của bạn đã tắt chức năng hỗ trợ JavaScript.
Website chỉ làm việc khi bạn bật nó trở lại.
Để tham khảo cách bật JavaScript, hãy click chuột vào đây!
trungtamdaytiengtrung@gmail.com
Nội dung bài viết

Động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung

Chia sẻ các động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung. Đây là các động từ được dùng nhiều nhất trong các tình huống giao tiếp. Bởi vậy hãy học và lưu lại để xem khi cần nhé!
Các động từ đơn giản, thường dùng là một trong những chủ đề từ vựng quan trọng mà người học tiếng Trung cần nắm chắc bởi sự xuất hiện có nó trong rất nhiều ngữ cảnh. Dù là đi chơi, làm việc thậm chí là một số từ còn xuất hiện trong các kỳ thi năng lực nữa.
 
Trung tâm Tiếng Trung SOFL đã sưu tầm và chia sẻ các từ vựng tiếng Trung về động từ đơn giản thường dùng trong tiếng Trung:
 
1. 笑 (Xiào): cười
 
2. 惊讶 (jīngyà): ngạc nhiên
 
3. 哭 (kū): khóc
 
4. 饿 (è): đói
 
5. 苦 (kǔ): Đau khổ
 
6. 生气 (shēngqì): Tức giận
 
7. 开心 (kāixīn): Vui vẻ
 
8. 害羞 (hàixiū): Xấu hổ
 
9. 怕 (pà): sợ
 
10. 恶心 (èxīn): buồn nôn
 
11. 难过 (nánguò): buồn rầu
 
12. 困 (kùn): Buồn ngủ
 
13. 忙 (máng): bận
 
14. 幸福 (xìngfú): hạnh phúc
 
15. 爱 (ài): yêu
 
16. 讨厌 (tǎoyàn): ghét
 
17. 吃 (chīfàn): ăn
 
18. 睡觉 (shuìjiào): ngủ
 
19. 喝 (hē): uống
 
20. 可爱 (kě'ài): Đáng yêu
 
21. 怀疑 (huáiyí): nghi ngờ
 
22. 冷 (lěng): lạnh
 
23. 热 (rè): nóng
 
24. 累 (lèi): mệt nhọc
 
25. 听 (Tīng): nghe
 
26. 说 (shuō): nói
 
27. 读 (dú): đọc
 
28. 写 (xiě): viết
 
29. 看 (kàn): Nhìn/xem
 
30.喜欢 (Xǐhuān) : thích
 
Nếu bạn vẫn chưa biết cách học từ vựng hiệu quả hãy tham khảo ngay bí quyết nhớ từ siêu nhanh, siêu lâu của trung tâm Tiếng Trung SOFL nhé!


Gửi bình luận
Mã chống spamThay mới
 

ĐĂNG KÝ NHẬN TƯ VẤN MIỄN PHÍ

Đăng ký ngay để trải nghiệm hệ thống học tiếng Trung giao tiếp đã giúp hơn +100.000 học viên thành công trên con đường chinh phục tiếng Trung. Và giờ, đến lượt bạn....